Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Note |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Agar | 5 | Kg | Hóa chất tạo gel dạng bột trắng mịn, chuyên biệt cho pha chế môi trường phân lập vi khuẩn, nấm. | ||
2 | Beef extract | 7 | Kg | - Màu vàng nhạt đến vàng nhạt. - Tự do hòa tan trong nước cất/nước tinh khiết, không hòa tan trong rượu. - Lưu trữ dưới 30 °C | ||
3 | Ca3(PO4)2 | 1,5 | Kg | - Dạng bột màu trắng - Thành phần phần trăm: Ca 38,76%, 41,26% O, P 19,97% | ||
4 | CaCl2 | 1,5 | Kg | - Dạng bột - Độ tinh khiết ≥ 95.0 % | ||
5 | Chloramphenicol | 2 | Chai | Quy cách: 1g/chai | ||
6 | CMC | 4 | Kg | Sử dụng làm đặc và để ổn định nhũ tương | ||
7 | Cồn 96 | 27 | Lít | - Cồn tuyệt đối (Ethanol Absolute) - Sử dụng trong nghiên cứu | ||
8 | FeCl3 | 1,5 | Kg | - Nồng độ: 96 ± 1% - Tỷ trọng 25°C : ≥42 g/ ml - pH : ≤ 2 - FeCl2 : ≤ 2% | ||
9 | FeSO4 | 1,5 | Kg | Độ tinh khiết ≥ 99% | ||
10 | KCl | 3 | Kg | - Khối lượng phân tử: 74.55 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99.5 % | ||
11 | KH2PO4 | 2 | Kg | - Khối lượng phân tử: 174.18 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % | ||
12 | Lactose | 4 | Kg | - Thành phần điển hình Lactose 99.8% - Bột trắng, tơi, cấu trúc tinh thể - Tổng số vi khuẩn hiếu khí | ||
13 | Meat extract | 7 | Kg | - Môi trường tổng hợp dùng trong nuôi cấy vi sinh vật. - pH = 5.5 – 7.0 - Dạng bột | ||
14 | MgSO4 | 2 | Kg | - Khối lượng phân tử: 32.04 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99.5 % | ||
15 | MnSO4 | 1,5 | Kg | - Khối lượng phân tử:169.02 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % | ||
16 | NaCl | 5 | Kg | - Khối lượng phân tử: 58.44 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99% - Hóa chất dạng bột | ||
17 | NaNO3 | 1,5 | Kg | - Khối lượng phân tử: 84.9947 g/mol - Dạng hạt màu trắng. - Natri Nitrat 99% | ||
18 | Nước cất 1 lần | 200 | Lít | Chất lượng tương đương với Nước dùng trong phòng thí nghiệm để phân tích loại 3 theo TCVN 4851-89 (ISO 3696-1987) | ||
19 | Nước cất 2 lần | 200 | Lít | Chất lượng tương đương với Nước dùng trong phòng thí nghiệm để phân tích loại 2 theo TCVN 4851-89 (ISO 3696-1987) | ||
20 | Pepton | 9 | Kg | - Dùng pha chế môi trường nuôi phân lập vi khuẩn, nấm. - Thủy phân từ thịt | ||
21 | Potato dextro agar | 7 | Kg | - Môi trường nuôi cấy Vi Sinh - Dạng bột, chiết xuất từ khoai tây - pH (10.00 g/L): 5.5-6.5 - Hòa tan trong nước - Độ tinh khiết: > 98 % | ||
22 | Rose Bengal | 1,5 | Chai | - Môi trường tổng hợp dùng trong nuôi cấy vi sinh - Dạng bột - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
23 | Soya pepton | 8 | Kg | - Bảo quản khô ở nhiệt độ phòng - Hoà tan trong nước | ||
24 | Tinh bột tan | 4 | Kg | - Khối lượng phân tử: (164.14)n g/mol - Độ tinh khiết ≥ 95 % | ||
25 | Yeast Extract | 7 | Kg | - Môi trường tổng hợp nuôi cấy vi sinh vật chứa amino acids và các vitamin nhóm B chiết xuất từ nấm men Saccharomyces. - pH = 6.1 – 7.1. - Dạng bột | ||
26 | 2,4-dichlorophenoxyacetic acid | 1 | Chai | - Hóa chất dùng trong nuôi cấy mô thực vật; Dạng bột; - Công thức: C8H6O3Cl2; - Khối lượng phân tử: 210 g/mol; - Độ tinh khiết 97% - Quy cách đóng gói: 25g/chai | ||
27 | 50x TAE buffer (1L) | 2 | Chai | - Dạng dung dịch - Dùng điện di sản phẩm PCR - Nồng độ: 50X | ||
28 | 5-Bromo-4-Chloro-3-Indolyl -D-Galactopyranoside (X-Gal) | 1 | Lọ | - Độ sạch ≥ 98% - Quy cách đóng gói: 1g/lọ | ||
29 | Agar | 5 | Kg | - Hóa chất tạo gel dạng bột trắng mịn, đồng nhất chuyên biệt cho phân tích DNA/RNA | ||
30 | Ampicilline | 1 | Lọ | - Kháng sinh dùng trong nuôi cấy vi sinh. - Dạng bột - Hoạt lực ≥845 μg/mg - Quy cách đóng gói: 5g/lọ | ||
31 | Bacto agar | 1 | Chai | - Dạng hạt mịn, màu sáng - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
32 | Bacto Dextrose | 1 | Chai | - Môi trường nuôi cấy vi khuẩn. - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
33 | Bacto Peptone | 1 | Chai | - Môi trường nuôi cấy vi khuẩn. - Bột màu vàng nhạt đến vàng nâu - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
34 | Bacto Tryptone | 1 | Chai | - Môi trường Vi sinh dạng bột - pH (2% solution): 6.5-7.5 - Total Nitrogen (TN): ≥ 10% - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
35 | Bacto Yeast Extract | 1 | Chai | - Chiết xuất nấm men - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
36 | BAP | 2 | Chai | - Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tan trong NaOH - Trọng lượng phân tử C12H11N5 = 225.25 g/mol - Quy cách đóng gói: 5g/chai | ||
37 | CaCl2.H2O | 1 | Chai | - Chất rắn, màu trắng - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
38 | Chloroform | 2 | Chai | - Hóa chất phân tích - Độ tinh khiết ≥ 97.5 % - Quy cách đóng gói: 1 lít/chai | ||
39 | CoCl2.6H2O | 1 | Chai | - Hóa chất dùng nuôi cấy mô thực vật - Dạng bột - Quy cách đóng gói: 100g/chai | ||
40 | Cồn 96 | 15 | Lít | - Cồn trắng y tế 96 độ, sát trùng, diệt khuẩn - Sử dụng sát bề mặt khi thực hiện thí nghiệm phân tích | ||
41 | CuSO4.5H2O | 2 | Chai | - Khối lượng phân tử: 249.69 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
42 | DNA ladder 1 kb | 4 | Ống | - Là thang DNA chuẩn để ước tính kích thước của axit nucleic từ 200 bp đến 10 kb. - Nồng độ: 0.5 µg/µL - Bảo quản: -20°C - Quy cách đóng gói: 100 lanes/ống | ||
43 | dNTP (25 mM) | 2 | Lọ | - Chứa các dung dịch nước trộn sẵn của dATP, dCTP, dGTP và dTTP, mỗi dung dịch ở nồng độ cuối cùng là 25mM - Độ tinh khiết ≥ 99% - Nồng độ: 2mM mỗi loại nucleotide - pH: 7.3 - 7.5 - Không nhiễm các nuclease, DNA của người và vi sinh vật khác - Quy cách đóng gói: 1ml/lọ | ||
44 | Đường | 15 | Kg | - Đường Glucose dạng bột - Độ tinh khiết 99% | ||
45 | Isoamyl alcohol | 1 | Chai | - Khối lượng phân tử: 88.15 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % - Quy cách đóng gói: 1 lít/chai | ||
46 | NaCl | 1 | Chai | - Khối lượng phân tử: 58.44 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99% - Hóa chất dạng bột - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
47 | PCR master mix | 5 | Ống | - Có thể điện di trực tiếp các sản phẩm PCR. - Độ nhạy và hiệu suất cao. - Khuếch đại các gen mục tiêu lên đến 6 kb từ genomic DNA và lên đến 20 kb từ DNA của virus. - Quy cách đóng gói: 100 phản ứng/ống | ||
48 | Primer | 50 | Ống | - Nồng độ tổng hợp: 25nmol - Nồng độ mồi tối thiếu: 3 Ods - Mồi cung cấp dưới dạng tinh sạch khử muối và được làm đông khô. - Quy cách đóng gói: 15-60 nucleotid/ống | ||
49 | Pured - Agarose | 1 | Chai | - Dạng bột - Bảo quản ở 15-30oC - Quy cách đóng gói: 500g/chai | ||
50 | Genomic DNA Mini Kit | 1 | Bộ | - Bao gồm đầy đủ tất cả các thành phần - Loại được chất ức chế có trong mẫu - Nhanh chóng: |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế as follows:
- Has relationships with 16 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.15 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 85.19%, Construction 14.81%, Consulting 0.00%, Non-consulting 0.00%, Mixed 0.00%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 8,986,625,200 VND, in which the total winning value is: 8,754,982,500 VND.
- The savings rate is: 2.58%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Institute of Biotechnology, Hue University:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Institute of Biotechnology, Hue University:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.