Invitation To Bid ( ITB, Tender Notice)

Package 01: Chemicals and laboratory supplies

    Watching    
Find: 14:23 16/10/2020
Notice Status
Posted for the first time
Procurement Category
Goods
Name of project
The contractor selection plan for 2020 is under the task: Application of biotechnology in the selection of pepper varieties resistant to Phytophthora fungi and nematodes in Vietnam, code ĐĐL.CN-08/20
Name of Tender Notice
Package 01: Chemicals and laboratory supplies
Contractor Selection Plan ID
Name of Contractor selection plan
The contractor selection plan for 2020 is under the task: Application of biotechnology in the selection of pepper varieties resistant to Phytophthora fungi and nematodes in Vietnam, code ĐĐL.CN-08/20
Spending Category
Mandatory spending activities
Funding source
Government budget
Range
Within the scope of the Law on Bidding
Method
Single Stage Single Envelope
Contract Type
All in one
Contract Period
To view full information, please Login or Register
Contractor selection methods
National Competitive Bidding
Contract Execution Location
Time of bid closing
14:30 23/10/2020

Participating in tenders

Bidding method
Online bidding
Tender documents submission start from
14:10 16/10/2020
to
14:30 23/10/2020
Document Submission Fees
Tender Document Submission at
To view full information, please Login or Register

Bid award

Award date
14:30 23/10/2020
Awarded at
Website: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Price Tender value
To view full information, please Login or Register
Amount in text format
To view full information, please Login or Register
Estimated Tender value
Bid Opening Result
See details here . If you want to receive automatic bid opening notification via email, please upgrade your VIP1 account .
Bid award
See details here . If you want to receive automatic contractor selection results via email, please upgrade your VIP1 account .

Bid Security

Type
Guarantee letter
Amount of money
4.000.000 VND
Amount in text format
Four million dong

Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

List of goods:

Number Category Goods code Amount Calculation Unit Description Note
1 Agar
5 Kg Hóa chất tạo gel dạng bột trắng mịn, chuyên biệt cho pha chế môi trường phân lập vi khuẩn, nấm.
2 Beef extract
7 Kg - Màu vàng nhạt đến vàng nhạt. - Tự do hòa tan trong nước cất/nước tinh khiết, không hòa tan trong rượu. - Lưu trữ dưới 30 °C
3 Ca3(PO4)2
1,5 Kg - Dạng bột màu trắng - Thành phần phần trăm: Ca 38,76%, 41,26% O, P 19,97%
4 CaCl2
1,5 Kg - Dạng bột - Độ tinh khiết ≥ 95.0 %
5 Chloramphenicol
2 Chai Quy cách: 1g/chai
6 CMC
4 Kg Sử dụng làm đặc và để ổn định nhũ tương
7 Cồn 96
27 Lít - Cồn tuyệt đối (Ethanol Absolute) - Sử dụng trong nghiên cứu
8 FeCl3
1,5 Kg - Nồng độ: 96 ± 1% - Tỷ trọng 25°C : ≥42 g/ ml - pH : ≤ 2 - FeCl2 : ≤ 2%
9 FeSO4
1,5 Kg Độ tinh khiết ≥ 99%
10 KCl
3 Kg - Khối lượng phân tử: 74.55 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99.5 %
11 KH2PO4
2 Kg - Khối lượng phân tử: 174.18 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 %
12 Lactose
4 Kg - Thành phần điển hình Lactose 99.8% - Bột trắng, tơi, cấu trúc tinh thể - Tổng số vi khuẩn hiếu khí
13 Meat extract
7 Kg - Môi trường tổng hợp dùng trong nuôi cấy vi sinh vật. - pH = 5.5 – 7.0 - Dạng bột
14 MgSO4
2 Kg - Khối lượng phân tử: 32.04 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99.5 %
15 MnSO4
1,5 Kg - Khối lượng phân tử:169.02 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 %
16 NaCl
5 Kg - Khối lượng phân tử: 58.44 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99% - Hóa chất dạng bột
17 NaNO3
1,5 Kg - Khối lượng phân tử: 84.9947 g/mol - Dạng hạt màu trắng. - Natri Nitrat 99%
18 Nước cất 1 lần
200 Lít Chất lượng tương đương với Nước dùng trong phòng thí nghiệm để phân tích loại 3 theo TCVN 4851-89 (ISO 3696-1987)
19 Nước cất 2 lần
200 Lít Chất lượng tương đương với Nước dùng trong phòng thí nghiệm để phân tích loại 2 theo TCVN 4851-89 (ISO 3696-1987)
20 Pepton
9 Kg - Dùng pha chế môi trường nuôi phân lập vi khuẩn, nấm. - Thủy phân từ thịt
21 Potato dextro agar
7 Kg - Môi trường nuôi cấy Vi Sinh - Dạng bột, chiết xuất từ khoai tây - pH (10.00 g/L): 5.5-6.5 - Hòa tan trong nước - Độ tinh khiết: > 98 %
22 Rose Bengal
1,5 Chai - Môi trường tổng hợp dùng trong nuôi cấy vi sinh - Dạng bột - Quy cách đóng gói: 500g/chai
23 Soya pepton
8 Kg - Bảo quản khô ở nhiệt độ phòng - Hoà tan trong nước
24 Tinh bột tan
4 Kg - Khối lượng phân tử: (164.14)n g/mol - Độ tinh khiết ≥ 95 %
25 Yeast Extract
7 Kg - Môi trường tổng hợp nuôi cấy vi sinh vật chứa amino acids và các vitamin nhóm B chiết xuất từ nấm men Saccharomyces. - pH = 6.1 – 7.1. - Dạng bột
26 2,4-dichlorophenoxyacetic acid
1 Chai - Hóa chất dùng trong nuôi cấy mô thực vật; Dạng bột; - Công thức: C8H6O3Cl2; - Khối lượng phân tử: 210 g/mol; - Độ tinh khiết 97% - Quy cách đóng gói: 25g/chai
27 50x TAE buffer (1L)
2 Chai - Dạng dung dịch - Dùng điện di sản phẩm PCR - Nồng độ: 50X
28 5-Bromo-4-Chloro-3-Indolyl -D-Galactopyranoside (X-Gal)
1 Lọ - Độ sạch ≥ 98% - Quy cách đóng gói: 1g/lọ
29 Agar
5 Kg - Hóa chất tạo gel dạng bột trắng mịn, đồng nhất chuyên biệt cho phân tích DNA/RNA
30 Ampicilline
1 Lọ - Kháng sinh dùng trong nuôi cấy vi sinh. - Dạng bột - Hoạt lực ≥845 μg/mg - Quy cách đóng gói: 5g/lọ
31 Bacto agar
1 Chai - Dạng hạt mịn, màu sáng - Quy cách đóng gói: 500g/chai
32 Bacto Dextrose
1 Chai - Môi trường nuôi cấy vi khuẩn. - Quy cách đóng gói: 500g/chai
33 Bacto Peptone
1 Chai - Môi trường nuôi cấy vi khuẩn. - Bột màu vàng nhạt đến vàng nâu - Quy cách đóng gói: 500g/chai
34 Bacto Tryptone
1 Chai - Môi trường Vi sinh dạng bột - pH (2% solution): 6.5-7.5 - Total Nitrogen (TN): ≥ 10% - Quy cách đóng gói: 500g/chai
35 Bacto Yeast Extract
1 Chai - Chiết xuất nấm men - Quy cách đóng gói: 500g/chai
36 BAP
2 Chai - Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tan trong NaOH - Trọng lượng phân tử C12H11N5 = 225.25 g/mol - Quy cách đóng gói: 5g/chai
37 CaCl2.H2O
1 Chai - Chất rắn, màu trắng - Quy cách đóng gói: 500g/chai
38 Chloroform
2 Chai - Hóa chất phân tích - Độ tinh khiết ≥ 97.5 % - Quy cách đóng gói: 1 lít/chai
39 CoCl2.6H2O
1 Chai - Hóa chất dùng nuôi cấy mô thực vật - Dạng bột - Quy cách đóng gói: 100g/chai
40 Cồn 96
15 Lít - Cồn trắng y tế 96 độ, sát trùng, diệt khuẩn - Sử dụng sát bề mặt khi thực hiện thí nghiệm phân tích
41 CuSO4.5H2O
2 Chai - Khối lượng phân tử: 249.69 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % - Quy cách đóng gói: 500g/chai
42 DNA ladder 1 kb
4 Ống - Là thang DNA chuẩn để ước tính kích thước của axit nucleic từ 200 bp đến 10 kb. - Nồng độ: 0.5 µg/µL - Bảo quản: -20°C - Quy cách đóng gói: 100 lanes/ống
43 dNTP (25 mM)
2 Lọ - Chứa các dung dịch nước trộn sẵn của dATP, dCTP, dGTP và dTTP, mỗi dung dịch ở nồng độ cuối cùng là 25mM - Độ tinh khiết ≥ 99% - Nồng độ: 2mM mỗi loại nucleotide - pH: 7.3 - 7.5 - Không nhiễm các nuclease, DNA của người và vi sinh vật khác - Quy cách đóng gói: 1ml/lọ
44 Đường
15 Kg - Đường Glucose dạng bột - Độ tinh khiết 99%
45 Isoamyl alcohol
1 Chai - Khối lượng phân tử: 88.15 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % - Quy cách đóng gói: 1 lít/chai
46 NaCl
1 Chai - Khối lượng phân tử: 58.44 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99% - Hóa chất dạng bột - Quy cách đóng gói: 500g/chai
47 PCR master mix
5 Ống - Có thể điện di trực tiếp các sản phẩm PCR. - Độ nhạy và hiệu suất cao. - Khuếch đại các gen mục tiêu lên đến 6 kb từ genomic DNA và lên đến 20 kb từ DNA của virus. - Quy cách đóng gói: 100 phản ứng/ống
48 Primer
50 Ống - Nồng độ tổng hợp: 25nmol - Nồng độ mồi tối thiếu: 3 Ods - Mồi cung cấp dưới dạng tinh sạch khử muối và được làm đông khô. - Quy cách đóng gói: 15-60 nucleotid/ống
49 Pured - Agarose
1 Chai - Dạng bột - Bảo quản ở 15-30oC - Quy cách đóng gói: 500g/chai
50 Genomic DNA Mini Kit
1 Bộ - Bao gồm đầy đủ tất cả các thành phần - Loại được chất ức chế có trong mẫu - Nhanh chóng:

Bidding party analysis

Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế as follows:

  • Has relationships with 16 contractor.
  • The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.15 contractors.
  • Proportion of bidding fields: Goods 85.19%, Construction 14.81%, Consulting 0.00%, Non-consulting 0.00%, Mixed 0.00%, Other 0%.
  • The total value according to the bidding package with valid IMP is: 8,986,625,200 VND, in which the total winning value is: 8,754,982,500 VND.
  • The savings rate is: 2.58%.
DauThau.info software reads from national bidding database

Utilities for you

Bidding information tracking
The Bid Tracking function helps you to quickly and promptly receive email notifications of changes to your bid package "Package 01: Chemicals and laboratory supplies". In addition, you will also receive notification of bidding results and contractor selection results when the results are posted to the system.
Receive similar invitation to bid by email
To be one of the first to be emailed to tender notices of similar packages: "Package 01: Chemicals and laboratory supplies" as soon as they are posted, sign up for DauThau.info's VIP 1 package .

Support and Error reporting

Support
What support do you need?
Reporting
Is there an error in the data on the page? You will be rewarded if you discover that the bidding package and KHLCNT have not met the online bidding regulations but DauThau.info does not warn or warns incorrectly.
Views: 109

You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second