Package No. 2: Sample analysis

        Watching
Project Contractor selection plan Tender notice Bid Opening Result Bid award
Tender ID
Views
1
Contractor selection plan ID
Bidding package name
Package No. 2: Sample analysis
Bidding method
Online bidding
Tender value
299.300.000 VND
Publication date
15:28 13/09/2024
Contract Type
All in One
Domestic/ International
International
Contractor Selection Method
Single Stage Single Envelope
Fields
Non-consulting
Approval ID
397/QĐ-TMR
Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611
Decision-making agency
Hanoi Cattle Breeding Joint Stock Company
Approval date
13/09/2024
Tendering result
There is a winning contractor

List of successful bidders

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Consortium Name Contractor's name Bid price Technical score Winning price Delivery time (days) Contract date
1 vnz000001848

Center for Analysis and Green Growth Rerearch

298.220.000 VND 298.220.000 VND 24 day

List of goods

Number Menu of goods Goods code Amount Calculation Unit Description Origin Winning price/unit price (VND) Note
1 Phân tích thành phần hoá học và xác định giá trị dinh dưỡng của thức ăn nuôi bò trên địa bàn Hà Nội. Các chỉ tiêu phân tích: VCK, protein thô, xơ thô, NDF, ADF, Lipid, KTS, Ca, P
0 Mẫu Theo quy định tại Chương V
2 Vật chất khô
22 Mẫu Theo quy định tại Chương V 180.000
3 NDF
22 Mẫu Theo quy định tại Chương V 150.000
4 ADF
22 Mẫu Theo quy định tại Chương V 150.000
5 Khoáng tổng số (tro thô)
22 Mẫu Theo quy định tại Chương V 120.000
6 Ca
22 Mẫu Theo quy định tại Chương V 154.000
7 Photpho
22 Mẫu Theo quy định tại Chương V 190.000
8 Protein thô
22 Mẫu Theo quy định tại Chương V 190.000
9 Chất béo thô (lipit)
22 Mẫu Theo quy định tại Chương V 150.000
10 Xơ thô
22 Mẫu Theo quy định tại Chương V 350.000
11 Phân tích phục vụ thử nghiệm mẫu phục vụ công việc 2.2 được đánh giá theo các chỉ tiêu cảm quan (màu, mùi, trạng thái, độ mốc), pH, vi khuẩn lên men lactic, vi khuẩn hiếu khí và nấm mốc: 5 công thức x 6 thời điểm x 3 lặp x 2 mùa = 180 mẫu
0 Mẫu Theo quy định tại Chương V
12 Cảm quan (trạng thái, mùi, vị)
180 Mẫu Theo quy định tại Chương V 50.000
13 Vi khuẩn lên men lactic
180 Mẫu Theo quy định tại Chương V 120.000
14 Clotridium perfringens
180 Mẫu Theo quy định tại Chương V 130.000
15 Colifoms
180 Mẫu Theo quy định tại Chương V 120.000
16 Staphylococcus aureus
180 Mẫu Theo quy định tại Chương V 130.000
17 pH
180 Mẫu Theo quy định tại Chương V 50.400
18 Độc tố nấm mốc (Aflatoxin)
180 Mẫu Theo quy định tại Chương V 700.000
19 Phân tích thức ăn TMR phục vụ công việc 2.4, các chỉ tiêu vật chất khô, protein thô, xơ thô, lipid, NDF, ADF, KTS và xác định giá trị ME.
0 Mẫu Theo quy định tại Chương V
20 Vật chất khô
12 Mẫu Theo quy định tại Chương V 180.000
21 NDF
12 Mẫu Theo quy định tại Chương V 150.000
22 ADF
12 Mẫu Theo quy định tại Chương V 150.000
23 Khoáng tổng số (tro thô)
12 Mẫu Theo quy định tại Chương V 120.000
24 ME
12 Mẫu Theo quy định tại Chương V 250.000
25 Protein thô
12 Mẫu Theo quy định tại Chương V 190.000
26 Chất béo thô (lipit)
12 Mẫu Theo quy định tại Chương V 150.000
27 Xơ thô
12 Mẫu Theo quy định tại Chương V 350.000
28 Phân tích nồng độ CH4 Tổng lượng CH4 thải ra mỗi ngày được sử dụng để tính toán cường độ phát thải CH4: lượng CH4 thải ra theo kg VCK thu nhận (tương ứng là lít/kg VCK). Số mẫu phân tích CH4: 12 x 3 thời điểm x 3 lần lặp = 108 mẫu
108 Mẫu Theo quy định tại Chương V 90.000
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second