VTC Package 09.2024: Procurement of medical supplies for medical professionals using revenue from medical examination and treatment services

      Watching
Tender ID
Bidding method
Direct bidding
Contractor selection plan ID
Bidding package name
VTC Package 09.2024: Procurement of medical supplies for medical professionals using revenue from medical examination and treatment services
Contractor Selection Type
Direct shopping
Tender value
251.814.316.750 VND
Contract Type
According to fixed unit price
Publication date
16:32 29/08/2024
Type of contract
Fixed unit price
Bidding Procedure
Direct shopping
Contractor Selection Method
Single Stage Single Envelope
Fields
Goods
Domestic/ International
International
E-HSDT Evaluation Report
2. Báo cáo đánh giá.docx
Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611
Approval ID
3753/QĐ-VĐ
Approval Entity
Viet Duc Friendship Hospital
Approval date
20/08/2024
Approval Entity
Viet Duc Friendship Hospital
Approval date
20/08/2024
Tendering result
There is a winning contractor

Part/lot information

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Contractor's name Winning price Total lot price (VND) Number of winning items Action
1 vn0109438401 HANMEDIC VIETNAM JOINT STOCK COMPANY 3.162.000.000 3.162.000.000 5 See details
2 vn0107877266 VIET NAM M - B MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED 1.836.000.000 1.836.000.000 1 See details
3 vn0106202888 GENERAL TRADING MEDICAL SUPPLIES COMPANY LIMITED 2.618.000.000 2.618.000.000 2 See details
4 vn0106688530 VIET NAM MEDICAL RESEARCH AND DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY 8.783.350.000 8.783.350.000 9 See details
5 vn0103808261 GOLDEN GROWTH BIOTECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY 509.250.000 509.250.000 1 See details
6 vn0103686870 GOLDEN GATE COMMERCIAL JOINT STOCK COMPANY 17.281.200.000 17.281.200.000 4 See details
7 vn0102153196 GIA HAN SERVICE AND TRADING JOINT STOCK COMPANY 3.187.500.000 3.187.500.000 4 See details
8 vn0106515513 KIM THONG PHARMACEUTICAL COMPANY LIMITED 2.893.850.000 2.893.850.000 3 See details
9 vn0106520859 TAM VIET MEDICAL TRADING JOINT STOCK COMPANY 6.883.000.000 6.883.000.000 4 See details
10 vn0108573359 DMEC TRADING AND MEDICAL SERVICES COMPANY LIMITED 528.000.000 528.000.000 1 See details
11 vn0101841390 THIEN Y MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED 1.909.200.000 1.909.200.000 1 See details
12 vn0101127443 THANG LONG MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED 3.884.898.000 3.884.898.000 5 See details
13 vn0304471508 AN PHA TECHNOLOGY COMPANY LIMITED 14.476.500.000 14.476.500.000 7 See details
14 vn0101862295 THONG NHAT PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY 3.450.000.000 3.450.000.000 2 See details
15 vn0101060894 THANH PHUONG COMPANY LIMITED 2.434.800.000 2.434.800.000 1 See details
16 vn0101135187 QUYNHANH INVESTMENT AND TRADING DEVELOPMENT COMPANY LIMITED 2.891.000.000 2.891.000.000 1 See details
17 vn0101372043 MEDICAL TECHNIQUE EQUIPMENT MATERIAL TRADING COMPANY LIMITED 1.861.260.000 2.028.170.000 7 See details
18 vn0303445745 GOLDENGATE MEDICAL SUPPLIES JOINT STOCK COMPANY 3.865.140.000 3.865.140.000 6 See details
19 vn0103672941 OCEAN MEDICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY 11.860.160.000 11.860.160.000 5 See details
20 vn0313061995 CVS MEDICAL COMPANY LIMITED 185.000.000 185.000.000 1 See details
21 vn0106803656 LONG BINH PHARMACEUTICALS AND MEDICAL DEVICES COMPANY LIMITED 2.426.400.000 2.426.400.000 3 See details
22 vn0101981687 TRANSMED SCIENCE AND TECHNOLOGY CONSULTANT, COMMERCE AND SERVICE COMPANY LIMITED 1.244.000.000 1.244.000.000 2 See details
23 vn0101866405 THAN CHAU GROUP COMPANY LIMITED 1.178.856.000 1.178.856.000 2 See details
24 vn0309380798 CÔNG TY TNHH SANG THU 2.644.000.000 2.644.000.000 3 See details
25 vn0108380029 ANH DUONG ASIA VIET NAM JOINT STOCK COMPANY 14.969.800.000 15.000.000.000 4 See details
26 vn0108193928 TUE DUC MEDICINE PHARMACY JOINT STOCK COMPANY 2.473.000.000 2.473.000.000 2 See details
27 vn0100234876 THIEN VIET COMPANY LIMITED 4.274.555.250 4.274.555.250 7 See details
28 vn0102598910 TAT THANH MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED 725.240.000 751.200.000 2 See details
29 vn0105486845 DO GIA PRODUCTION AND TRADING JOINT STOCK COMPANY 1.778.400.000 1.778.400.000 2 See details
30 vn0101981969 HOANG HA SMART COMPANY LIMITED 212.500.000 212.500.000 3 See details
31 vn0101418234 FAR WEST INVESTMENT TRADING COMPANY LIMITED 4.435.984.000 4.435.984.000 9 See details
32 vn0108170494 Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Trung Tín 409.600.000 409.600.000 1 See details
33 vn0102762800 VIET NAM HTP JOINT STOCK COMPANY 136.040.000 136.040.000 1 See details
34 vn0105281397 MEDISON - VIET NAM COMPANY LIMITED 3.157.140.000 3.157.140.000 6 See details
35 vn0102688603 TRANG THI JOINT STOCK COMPANY 649.900.000 649.900.000 8 See details
36 vn0101261375 ALPHA JOINT STOCK COMPANY 3.912.815.000 3.912.815.000 31 See details
37 vn0313130367 IDS MEDICAL SYSTEMS (VIETNAM) LIMITED 26.683.000.000 26.683.000.000 4 See details
38 vn0304269813 THANH PHUONG CO., LTD 9.924.660.000 9.924.660.000 5 See details
39 vn0101147344 MEDICAL EQUIPMENT DELELOPMENT INVESTMENT COMPANY LIMITED 7.894.700.000 7.894.700.000 6 See details
40 vn0103086880 TUAN NGOC MINH INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY 23.422.176.000 23.422.176.000 24 See details
41 vn0101594399 TRUONG SINH HEALTH TECHNOLOGY DEVELOPMENT SERVICES JOINT STOCK COMPANY 2.738.761.000 2.738.761.000 3 See details
42 vn0300483319 CODUPHA CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY 565.141.500 565.141.500 1 See details
43 vn0100124376 VIETNAM MEDICAL EQUIPMENT CORPORATION - JOINT STOCK COMPANY 2.093.100.000 2.093.100.000 3 See details
44 vn0312593757 VIET GIA MEDICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY 345.000.000 345.000.000 1 See details
45 vn0102255092 VIETSING MEDICAL DEVICES JOINT STOCK COMPANY 15.219.005.000 15.219.005.000 4 See details
46 vn0105481660 HOANG NAM IMPORT-EXPORT COMPANY LIMITED 12.440.260.000 12.440.260.000 4 See details
47 vn0101491266 HANOI IEC-COMPANY LIMITED 3.268.000.000 3.268.000.000 2 See details
48 vn2700349706 VIETNAM MEDICAL PLASTIC JOINT STOCK COMPANY 1.532.940.000 1.532.940.000 2 See details
49 vn0102778663 PHOENIX ASIA CORPORATION 363.825.000 363.825.000 1 See details
50 vn0400102077 CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY N.3 4.473.700.000 4.473.700.000 1 See details
51 vn0107885517 THAI SON MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED 548.080.000 548.080.000 3 See details
Total: 51 contractors 250.640.686.750 250.863.756.750 220

List of goods

Number Menu of goods Goods code Amount Calculation Unit Description Origin Winning price Note
1 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 15 (hai trục linh động), bao gồm: Ổ cối, Lót ổ cối, Lớp đệm xoay, Chỏm khớp, Chuôi khớp, Vít ổ cối
111-12-33xx; 111-27-05xx; 111-27-02xx; 111-152-0xx; 111-20-6xxx; 111-12-91xx
31 Bộ Chất liệu Titanium hoặc hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Kích cỡ từ ≤ 48 - ≥ 70 mm, bước tăng ≤ 2mm. Chất liệu UHMWPE hoặc tương đương, đường kính trong khoảng 28mm, đường kính ngoài từ ≤ 35 - ≥ 45mm. Ireland 2.325.000.000
2 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 18 (Hai trục linh động), bao gồm: Ổ cối, Chỏm khớp, Lớp đệm xoay, Lót ổ cối, Chuôi khớp, Vít ổ cối
111-12-33xx; 111-27-05xx; 111-27-02xx; 111-152-6xx; 111-20-6xxx;111-12-91xx
31 Bộ Chất liệu Titanium hoặc hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Kích cỡ từ ≤ 48 - ≥ 70 mm, bước tăng ≤ 2mm. Chất liệu Ceramic (Alumina và zirconia), gồm tối thiểu các cỡ 28mm (-4; +0; +4); 32mm (-4; + 0; +4; +7); 36mm (-4; + 0; +4; +7) Ireland 2.427.300.000
3 Nẹp dọc uốn sẵn bắt qua da
8847xxx
129 Cái Chất liệu hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Đường kính khoảng 5.5mm. Chiều dài từ ≤ 20 - ≥ 160mm, bước tăng ≤ 10mm. Mỹ 412.800.000
4 Vít đa trục rỗng nòng dùng trong phẫu thuật qua da
880xxxxA
258 Cái Chất liệu hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Thiết kế trục vít đôi với hai luồng ren chạy dọc thân vít. Vít tự tarô. Ren trên đầu mũ vít được thiết kế ren vuông, có cơ chế khóa. Góc xoay tối đa khoảng 60°. Đường kính từ ≤ 4.5 - ≥ 8.5mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài từ ≤ 25 - ≥ 90mm. Mỹ 2.270.400.000
5 Ốc khóa trong cho vít đa trục rỗng nòng
8800000
258 Cái Chất liệu hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Ren hình vuông. Trên ốc khóa có màu sắc để phân biệt hướng. Mỹ 296.700.000
6 Kim chọc dò cuống sống
2010028; 2010029
129 Cái Đầu kim gồm tối thiểu các loại dạng hình kim cương và đầu vát. Độ sâu của kim tối đa ≥ 35mm. Vỏ cách điện. Mỹ 645.000.000
7 Miếng ghép đĩa đệm [lưng loại XI]
69xxxxx
6 Cái Chất liệu PEEK OPTIMA hoặc tương đương. Độ ưỡn từ 0 - ≥ 15 độ, gồm tối thiểu 4 loại. Chiều dài từ ≤ 25 - ≥ 55mm, gồm tối thiểu 9 loại. Chiều cao từ ≤ 6 - ≥ 20mm, gồm tối thiểu 8 loại. Chiều rộng từ ≤ 16 - ≥ 38mm, gồm tối thiểu 4 loại. Có 2 khoang nhồi xương. Mỹ 156.000.000
8 Bộ khớp gối toàn phần có xi măng loại số 4, bao gồm:Lồi cầu, Mâm chày, Lót đệm mâm chày, Xi măng
Lồi cầu xương đùi 88xxxxxxxx; Mâm chày 88xxxxxxxx; Đệm mâm chày 88xxxxxxxxx Xi măng khớp gối T040140
28 Bộ Chất liệu CoCr, gồm các loại lồi cầu trái/ phải có xi măng, tối thiểu 10 cỡ. Chiều dài trong-ngoài từ ≤ 55 - ≥ 80mm. Chiều dài trước-sau từ ≤ 48 - ≥ 70mm. Bán kính giải phẫu lên đến ≥ 95º. Thiết kế bảo tồn xương ít nhất 30%. Chất liệu hợp kim Titanium hoặc tương đương, có xi măng. Chiều dày trong khoảng 7 đến 8mm. Chiều dài trong-ngoài từ ≤ 60 - ≥ 85mm. Chiều dài trước-sau gồm từ ≤ 38 - ≥ 55mm. Có hệ thống khóa cố định lót đệm trước và sau chống dịch chuyển. Mỹ/ Pháp 1.360.800.000
9 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 15 (CoCr on PE, ổ cối thường, chuôi phủ HA), bao gồm: Chuôi khớp phủ HA, Chỏm khớp, Ổ cối, Lót ổ cối, Vít ổ cối
7510…; 7130...; 7133...; 7133...; 713325…
142 Bộ Cuống khớp không xi măng phủ HA: chất liệu titan phủ HA, dài từ ≤120 đến ≥170 mm, góc cổ chuôi 126-145 độ. Bề rộng chuôi ≤29mm đến ≥44mm. . Mỹ, Đức, Thụy Sỹ 7.510.380.000
10 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 51 (Oxinium on PE, ổ cối thường, chuôi phủ HA), bao gồm: Chuôi khớp phủ HA, Chỏm khớp, Ổ cối, Lót ổ cối, Vít ổ cối
7510…; 7134…; 7133…; 7133…; 713325…
57 Bộ 'Chất liệu hợp kim CoCr hoặc Titan hoặc hợp kim Titan, thiết kế phủ nhám đầu gần hoặc toàn bộ thân chuôi Mỹ, Thụy Sĩ, Đức, Trung Quốc 4.286.970.000
11 Bộ khớp háng bán phần không xi măng loại số 14, bao gồm: Chuôi khớp phủ HA, Chỏm khớp, Chỏm khớp lưỡng cực
TANDEM POLARSTEM COCR/ 7510xxxx; 7130xxxx; 713240xx
38 Bộ Cuống khớp không xi măng: chất liệu hợp kim titanium hoặc tương đương Phủ Ti-plasma hoặc tương đương, lớp ngoài dày ≥ 50µm. Góc cổ chuôi: 135º, 126º, 145º. Chiều dài từ ≤ 119mm đến ≥ 171 mm. Bề rộng chuôi từ ≤ 29mm đến ≥44mm. Mỹ, Đức, Thụy Sĩ 1.465.280.000
12 Bộ khớp gối toàn phần có xi măng loại số 15, bao gồm: Lồi cầu xương đùi, Mâm chày, Đĩa đệm mâm chày, Bánh chè, Xi măng
LEGION OXINIUM/ 7142xxxx; 71420xxx; 7142xxxx; 714205xx; 660319xx
25 Bộ Chất liệu Oxidized Zirconium hoặc tương đương. Kích thước trong-ngoài từ ≤ 58 - ≥ 80mm, kích thước trước-sau từ ≤ 50 - ≥ 75mm. Mỹ; Đức, Trung Quốc, Thụy Sĩ 1.956.375.000
13 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 10 (Ceramic on PE) có vitamin E, bao gồm:Ổ cối, Lót ổ cối, Chỏm khớp, Chuôi khớp, Vít ổ cối
H75 xxxx;H75 Xexxxx,H14 xxxxx, H45 xxx, H15 xxxxxx Evolutis SAS, Pháp,
12 Bộ Chất liệu Titanium TA6V phủ khoảng 600µm Porous titanium hoặc tương đương tăng độ nhám và khoảng 80µm Calcium hydroxylapatide hoặc tương đương kích thích hình thành xương. Gồm 04 lỗ bắt vít, kích thước từ ≤ 44 - ≥ 66mm, bước tăng ≤ 2mm. Pháp 870.000.000
14 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 5 (Ceramic on PE), bao gồm:Ổ cối, Lót ổ cối, Chỏm khớp, Chuôi khớp, Vít ổ cối
H75 xxxx;H75 Pxxxx,H14 xxxxx, H45 xxx, H15 xxxxxx Evolutis SAS, Pháp,
38 Bộ Chất liệu Titanium TA6V phủ khoảng 600µm Porous titanium hoặc tương đương tăng độ nhám và khoảng 80µm Calcium hydroxylapatide hoặc tương đương kích thích hình thành xương. Gồm 04 lỗ bắt vít, kích thước từ ≤ 44 - ≥ 66mm, bước tăng ≤ 2mm. Pháp 2.318.000.000
15 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 17 (Ceramic on Ceramic), bao gồm:Ổ cối , Vít ổ cối, Lót ổ cối, Chỏm khớp, Chuôi khớp
694.xxxx 321.0x.3xx 321.0x.0xx 320.0x.3xx 321.0x.4xx 104.xxxx 321.xxx
58 Bộ Chất liệu Titanium hoặc hợp kim Titanium hoặc tương đương, phủ các hạt giúp xương phát triển xen kẽ. Gồm tối thiểu 6 cỡ. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 4.029.260.000
16 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 11 (Ceramic on PE) có vitamin E, bao gồm:Chuôi khớp, Ổ cối, Lót ổ cối, Chỏm khớp, Vít ổ cối
694.xxxx 321.0x.3xx 321.0x.0xx 320.0x.3xx 322.0x.6xx 104.xxxx 321.xxx
38 Bộ Chuôi nén xương, thiết kế kiểu 3 điểm tì, phủ nhám một phần. Chất liệu Titanium, phần nhám phun plasma và phủ Calcium phosphate khoảng 20µm hoặc tương đương. Chiều dài chuôi từ ≤ 110 - ≥ 130 mm, bước tăng ≤ 2mm. Góc cổ-thân khoảng 127 độ. Chiều dài cổ khoảng 32mm. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2.359.800.000
17 Bộ khớp háng bán phần không xi măng loại số 9, bao gồm:Chuôi khớp, Chỏm bán phần, Chỏm khớp
694.xxxx; 11109xx; E321.x2x
32 Bộ Chất liệu bằng hợp kim Titanium Ti6Al4V hoặc tương đương. Taper 12/14. Biên độ xoay khoảng 135°, đường cắt xương khoảng 55°. Có rãnh chống xoay ở đầu gần. Bề mặt vùng chịu lực chính ở đầu gần phủ Plasmamore µ-CaP (20 µm calcium phosphate CaP) hoặc tương đương. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 1.267.200.000
18 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 16 (hai trục linh động), bao gồm:Chuôi khớp, Ổ cối, Lót ổ cối, Lớp đệm, Chỏm khớp, Vít ổ cối
694.xxxx; 321.0x.3xx; 321.0x.0xx; 320.0x.3xx; 321.0x.5xx; 325.0x.0xx; E321.x22; E321.x28; 321.xxx
64 Bộ Chuôi nén xương, thiết kế kiểu 3 điểm tì, phủ nhám một phần. Chất liệu Titanium, phần nhám phun plasma và phủ Calcium phosphate khoảng 20µm hoặc tương đương. Chiều dài chuôi từ ≤ 110 - ≥ 130 mm, bước tăng ≤ 2mm. Góc cổ-thân khoảng 127 độ. Chiều dài cổ khoảng 32mm. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 4.784.000.000
19 Bộ khớp gối toàn phần có xi măng, Titan phủ gốm (Tin-coating), PE crosslinked Vitamin E, bao gồm: Lồi cầu xương đùi có xi măng, Mâm chày có xi măng, Lớp đệm mâm chày cố định, Xi măng kháng sinh
4200xxxx; 4201xxxx; 42xxxxxx; 880223/ D041140G
19 Bộ Lồi cầu xương đùi có xi măng. Chất liệu CoCrMo, phủ TiN hoặc tương đương Có tối thiểu 7 cỡ từ cỡ 1 - 6, phải/ trái. Chiều rộng mặt cắt trước sau từ ≤ 50 đến ≥ 75mm Chiều rộng mặt cắt trong ngoài từ ≤ 55 đến ≥ 80mm Đức, Pháp 1.254.000.000
20 Bộ khớp gối toàn phần, thiết kế theo giải phẫu, có xi măng, mâm chày thiết kế trái phải theo giải phẫu, loại 2 trong 1: cố định hoặc linh động, bao gồm: Lồi cầu xương đùi có xi măng, Mâm chày có xi măng, Lớp đệm mâm chày, Xi măng kháng sinh, Vít bịt mâm chày
42xxx01; 42xxx0x; 42xxxxx; 880223/ D041140G; 42x01xx
38 Bộ Lồi cầu xương đùi có xi măng. Chất liệu CoCrMo hoặc tương đương phải trái riêng biệt theo giải phẫu, Khả năng gấp duỗi trong biên độ ≥ 155° - 5°. Có tối thiểu 6 cỡ từ cỡ 1-6 . Bề rộng từ ≤ 55.6mm đến ≥ 77.2mm.Chiều dài từ ≤ 50mm đến ≥ 70.2mm. Chiều cao từ ≤ 45.6mm đến ≥ 63mm. Đức, Pháp 2.014.000.000
21 Vi ống thông dùng để đặt khung giá đỡ làm thay đổi dòng chảy mạch não
FG15150-0615-1S
60 Cái Đường kính trong ≥ 0.025". Đường kính ngoài đầu gần: 0.040'' (3.1F). Đường kính ngoài đầu xa: 0.036'' (2.8F). Chiều dài khoảng 150cm Mexico 1.080.000.000
22 Dây truyền dịch
DTD02:ECO
295.500 Sợi Chất liệu nhựa PVC, chiều dài dây 180cm đến 200cm. Đường kính trong dây: 3mm ± 0,1mm. đường kính ngoài 4mm ± 0,1mm. Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí. Đầu khóa vặn xoắn (luer lock), có cửa chích thuốc (cổng tiêm thuốc). Tiệt trùng từng sợi, đóng gói riêng. Việt Nam 901.275.000
23 Ống hút cứng
PJKW-YS-P
22.500 Cái Kích thước: tối thiểu cỡ 22Fr, dài 25cm ± 2cm; Chất liệu nhựa PVC dễ uốn hoặc tương đương, không gẫy gập, nhẵn, mịn hạn chế tắc. Singapore 363.825.000
24 Bơm tiêm sử dụng một lần 20ml
BTK20:ECO
467.900 Cái Xilanh 20ml, trong suốt, có vạch chia rõ ràng, kiểu đầu trượt. Có kim các số kèm theo. Sản phẩm được làm từ vật liệu an toàn, không chứa DEHP hoặc thành phần khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh. Đóng gói tiệt trùng đơn chiếc. Việt Nam 631.665.000
25 Vật liệu cầm máu tự tiêu Cellulose oxy hóa dạng lưới 10cm x 20cm
W1912
9.800 Miếng Vật liệu cầm máu dạng lưới mềm tự tiêu, bằng cellulose oxi hóa tái tổ hợp (oxidized regenerated cellulose) hoặc tương đương, quá trình oxi hóa với dung môi N2O4 và nhóm axit carboxyl tạo đặc tính kháng khuẩn. Nguồn gốc thực vật, hàm lượng carboxyl 18-21%, độ pH thấp (2.4) giúp co mạch tại chỗ, đẩy nhanh quá trình hình thành nút tiểu cầu, lưới mềm, dễ thao tác, bám tốt vào bề mặt không bằng phẳng, tự tiêu sau 7 - 14 ngày Thuỵ sĩ 4.473.700.000
26 Dụng cụ khâu cắt nội soi thẳng đầu gập góc (điều khiển gập góc bằng nút bấm)
EGIAUSTND,EGIAUXL
200 Chiếc Dụng cụ cắt khâu nối đa năng, dùng trong phẫu thuật nội soi trục dài 16cm và 26cm± 5%, tích hợp với tất cả các loại băng ghim cắt khâu nối nội soi tương thích. Có khả năng gập góc 45 độ mỗi bên, với 05 điểm gập góc mỗi bên. Dụng cụ có thanh gạt điều chỉnh gập góc trên thân, có các vị trí gập góc để điều chỉnh góc quay chính xác đến các vị trí cần phẫu thuật. Có chỉ thị báo lắp nối không đúng. Mỹ 1.100.000.000
27 Băng ghim cắt khâu nối nội soi dùng cho mô mạch máu và mô mỏng, chiều dài 45mm
EGIA45AVM
250 Cái Băng ghim cắt khâu dùng cho mổ nội soi ghim chất liệu titanium (hoặc cao cấp hơn). Chiều dài băng ghim: 45mm ± 5%. Băng ghim nội soi loại gập góc dùng cho mạch máu và mô mỏng, 3 hàng ghim so le nhau chiều cao thay đổi mỗi bên với chiều cao ghim mở lần lượt từ ngoài vào trong là 3mm - 2.5mm - 2mm± 5%;Chiều cao ghim đóng là 1.25mm-1mm-0.75mm ± 5%; Khoảng đóng mô là 1.5mm - 0.88mm± 5%. Băng ghim có khả năng gập góc 45 độ và 5 điểm gập góc mỗi bên. Băng ghim kèm lưỡi dao Mỹ 1.250.000.000
28 Băng ghim cắt khâu nối nội soi dùng cho mô, chiều dài 45mm
EGIA45AMT
100 Cái Băng ghim cắt khâu dùng cho mổ nội soi ghim chất liệu titanium (hoặc cao cấp hơn). Chiều dài băng ghim là 45mm± 5%. Băng ghim nội soi loại gập góc dùng cho mô trung bình/ dày, 3 hàng ghim so le nhau chiều cao thay đổi mỗi bên với chiều cao ghim mở lầm lượt từ ngoài vào trong là 4mm - 3.5mm - 3mm± 5%;Chiều cao ghim đóng là 1.75mm-1.5mm-1.25mm ± 5%; Khoảng đóng mô là 2.25mm - 1.5mm± 5%. Băng ghim có khả năm gập góc 45 độ và 5 điểm gập góc mỗi bên. Băng ghim kèm lưỡi dao Mỹ 500.000.000
29 Test kiểm tra áp suất nồi hấp
1243A
100.000 Cái Chỉ thị hóa học đa thông số nhóm 5 (nhiệt độ, thời gian, hơi nước) dùng kiểm tra chất lượng tiệt khuẩn của gói dụng cụ. - Thành phần: Giấy 75%, Aluminum 8%, polypropylene 4%; (±5%) - Kích thước: 5.1 x 1.9cm (± 5%) - Áp dụng cho quy trình tiệt khuẩn hơi nước 132 - 134°C và 121°C - Chỉ thị hóa học chuyển màu đúng theo hướng dẫn và phân biệt được chỉ thị hóa học trước - sau tiệt khuẩn Mỹ 310.000.000
30 Băng thử nhiệt
1322-24mm
1.200 Cuộn Băng phủ keo dính Acrylic 2 - 5%, có vạch mực hiển thị màu khi gói dụng cụ đã qua tiếp xúc với quá trình tiệt khuẩn. Kích thước: 2,4cm x 55m. Cannada 148.800.000
31 Bơm tiêm liền kim 3ml
BTK3:ECO
160.000 Cái Cung cấp được cả loại đầu xoắn và đầu trượt. Xilanh 3ml, trong suốt, có vạch chia. Kim vát 3 cạnh có nắp đậy. Có các số kim khác nhau để cung cấp tùy theo nhu cầu của Bệnh viện. Sản phẩm được làm từ vật liệu an toàn, không chứa DEHP hoặc thành phần khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh. Đóng gói tiệt trùng đơn chiếc. Việt Nam 89.280.000
32 Bóng nong mạch ngoại vi loại XI
xxPVQxxxxxxAPO
25 Cái Bóng với hệ thống OTW, phủ Hydrophiliic hoặc tương đương. Khẩu kính đầu tip profile khoảng 0.95mm. Áp lực định danh khoảng 7bar, áp lực vỡ bóng khoảng từ 10bar đến 13bar. Introducer sheath gồm tối thiểu các loại 5F, 6F, 9F. Chiều dài khả dụng Catheter: 80, 120, 150cm, gồm tối thiểu 3 loại, tương thích với tối thiểu Guidewire loại 0.035". Có tối thiểu 2 makers ở hai đầu bóng. Đường kính bóng từ ≤ 3.0 mm đến ≥ 12.0mm. Chiều dài của bóng từ ≤ 10 đến ≥ 280mm. Đức 170.000.000
33 Ống thông laser[ điều trị tĩnh mạch hiển lớn] loại III
ORLFxxxxxx
180 Cái Đầu đốt laser nội mạch gồm sợi quang học, đường kính catheter tối thiểu 2 loại 400, 600µm. Chiều dài của ống thông tối thiểu 2,5m. Có thẻ lưu trữ thông tin bệnh nhân. Pháp 1.836.000.000
34 Khung giá đỡ (Stent) động mạch vành bọc thuốc loại II
1xxxxx
64 Cái Khung giá đỡ động mạch vành các cỡ phủ thuốc có phủ lớp polymer sinh học tự tiêu. Khung giá đỡ chất liệu CoCr. Áp lực danh định 10 atm (sai số ±≤5%), áp lực vỡ bóng 18atm ( sai số ±≤5%). Đường kính stent từ ≤ 2.25 mm đến ≥ 4.0mm. Độ dài stent từ ≤ 13mm đến ≥ 58mm. Đường kính đầu gần 2.1F (sai số ±≤5%), đường kính đầu xa 2.8F (sai số ±≤5%). Catheter dài ≥ 145cm. Crossing profile 1 mm (sai số ±≤5%). Brazil 2.176.000.000
35 Khung giá đỡ (stent) động mạch ngoại vi tự bung loại VII
xx APF xx-xx xx APF xxx-xx xxx APF xx-xx xxx APF xxx-xx xx APF xx-xxx xx APF xxx-xxx xxx APF xx-xxx xxx APF xxx-xxx
25 Cái Chất liệu stent: hợp kim Nickel Titanium hoặc tương đương. Có tối thiểu 4 điểm marker. Thiết kế chống gập góc và xoắn. Chiều dài khả dụng Catheter gồm tối thiểu 2 loại: 80, 120cm. Tương thích Guidewire tối thiểu loại 0.035". Tương thích Cathetert tối thiểu loại 6F. Hai tùy chọn thiết kế đưa stent: Pin-pull và Súng. Đường kính từ ≤ 5 mm đến ≥ 11mm, gồm tối thiểu 7 loại. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 200mm. Đức 525.000.000
36 Bóng nong động mạch vành loại III
RSCxxxxxx
64 Cái Áp lực vỡ bóng khoảng 16atm. Chiều dài catheter ≥ 1400mm. Đường kính bóng: đoạn gần khoảng 2.3F (sai số ±≤5%), đoạn xa khoảng 2.7Fr (sai số ±≤5%). Có tối thiểu 2 điểm đánh dấu cản quang. Đường kính từ ≤ 1.5 đến ≥ 2.5mm, chiều dài từ ≤ 10 đến ≥ 20mm. Ấn Độ 192.000.000
37 Bộ bơm bóng áp lực cao bao gồm đầy đủ phụ kiện đi kèm
FLTRxxxxx FLTRxxxxxxxx
110 Cái Bơm áp lực cao dung tích bơm 25ml, áp suất bơm tối đa 30bar. Gồm tối thiểu các loại: - Bơm áp lực cao và Stopcock - Bơm áp lực cao, stopcock, chữ Y dạng đẩy kéo - Bơm áp lực cao, stopcok, chữ Y dạng bấm - Bơm áp lực cao, stopcok, chữ Y dạng xoáy Ấn Độ 99.000.000
38 Bóng nong mạch ngoại vi phủ thuốc loại III
SBIxxxxxxxxP
77 Cái Bóng nong mạch ngoại biên phủ thuốc Paclitaxel hàm lượng khoảng 3.5µg /mm2 hoặc tương đương. Đường kính bóng từ ≤ 4 đến ≥ 12mm. Chiều dài của bóng từ ≤ 40 đến ≥ 150mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài hệ thống từ ≤ 40 đến ≥ 130cm, gồm tối thiểu 3 loại. Bóng sử dụng được với Introducer tối thiểu các cỡ 5F, 6F. Áp suất tối đa ≥ 9atm. Tương thích với guidewire 0.035". Ireland 2.079.000.000
39 Bóng nong mạch ngoại vi loại VI
AB35Wxxxxxxxx
77 Cái Bóng nong mạch ngoại biên trên dây dẫn 0.035''. Đường kính từ ≤ 3 mm đến ≥ 12 mm, chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 200 mm . Chiều dài hệ thống từ ≤ 40cm đến ≥ 135cm. Áp lực bóng mức thường từ ≤ 7atm đến ≥ 10atm; áp lực vỡ bóng tối đa 20atm. Mỹ 539.000.000
40 Khung giá đỡ (stent) động mạch ngoại vi tự bung loại II
PRP35-xx-xxx-xxx; PRP35DR-xx-xxx-xxx
64 Cái Stent tự giãn nở chất liệu nitinol nhớ hình, đường kính từ ≤ 5mm đến ≥ 8mm, chiều dài từ ≤20mm đến ≥200mm. Độ dài ống thông có gắn stent từ ≤80cm đến ≥ 120cm, sử dụng dây dẫn cỡ 0.035”. Mỹ 1.408.000.000
41 Bóng nong mạch ngoại vi loại I
PCExxxxxxxxx
64 Cái Bóng loại OTW 0.018". Đường kính từ ≤ 2.0mm đến ≥ 7.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 150mm, gồm tối thiểu 6 loại. Áp lực bóng từ 8 - 22atm. Chiều dài hệ thống của bóng từ 90 - 180cm, gồm 3 loại (90, 130, 180cm). Mexico 512.000.000
42 Khung giá đỡ (stent) động mạch ngoại vi tự bung loại II
SERP65-xx-xx-xx; SERP65-xx-xx-xxx
25 Cái Stent tự giãn nở chất liệu nitinol nhớ hình, đường kính từ ≤ 9mm đến ≥ 14mm, chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 80mm. Độ dài ống thông có gắn stent từ 80 - 120cm, sử dụng dây dẫn cỡ 0.035”. Mỹ 550.000.000
43 Ống thông laser [điều trị tĩnh mạch hiển lớn] loại II
OF99019; OF99024
50 Cái Chiều dài dây 2.5m. Đường kính dây từ 400µm/600µm. Đường kính đầu phát nhiệt từ 1.3mm/1.8mm. Đầu đốt phát xạ năng lượng tỏa tròn. Tương thích với introduce sheath, tối thiểu các loại 4F và 6F. Vòng tỏa nhiệt lệch khoảng 60 độ so với đầu kim. Israel 509.250.000
44 Bộ stent graft cho động mạch chủ ngực, loại III
70SO2424Sxx-xx, , 85XX0050N35-00, 76XX3035N-06
12 Bộ Stent graft dạng thẳng hoặc thuôn dài, cung cấp nhiều độ thuôn có độ chênh lệch đường kính giữa đầu gần và đầu xa từ 0 mm lên đến 12mm. Khung stent tự bung được làm từ Nitinol, phần Graft làm từ Polyester. Kích cỡ: Đường kính từ ≤ 24mm đến ≥ 44 mm Chiều dài từ ≤ 100 mm đến ≥ 230 mm. Đầu gần có kim loại trần dài khoảng 9 đến 12 mm hoặc khung stent kép dài từ ≤ 13mm đến ≥ 17 mm. Stent graft được bung theo cơ chế Bóp-rồi-Thả, mỗi bước 4mm. Hệ thống mang Stent graft có kích thước từ 20F đến 24F, chiều dài 95cm, được phủ lớp ái nước và thiết kế theo công nghệ 3P với những hạt tròn giúp tối ưu khả năng đi linh hoạt,và định hướng tốt trong lòng mạch. Đức 3.180.000.000
45 Bộ Stent Graft cho động mạch chủ bụng loại IV
93MB2313L10-xx, 93MB2313L13-10, 93MB2613L10-08, 93MB2613L13-10, 85XX0050N35-00, 76XX3035N-06
45 Bộ Khung Stent làm từ Nitinol, có thiết kế bất đối xứng kép và phần graft được làm bằng Polyester đảm bảo tăng độ linh hoạt lên đến 360 độ. Dọc thân stent có gắn marker giúp phân biệt hướng nhánh phụ, hình trụ và hình nhẫn; marker chữ E bằng vàng. Stent graft được bung theo cơ chế Bóp-rồi-Thả cho phép kiểm soát tốt độ bung của Stent. Thân chính có đường kính từ ≤ 23mm đến ≥ 36mm, độ dài từ ≤ 100mm đến ≥ 160mm. Phần chân nối dài có đường kính đầu gần 15mm, độ dài từ ≤ 60 mm đến ≥ 135mm. Hệ thống đưa stent: kích thước từ 16F - 20F Đức 13.050.000.000
46 Stent Graft cho can thiệp động mạch chủ - chậu
72IB1410L65L44, 72IB1412L65L44, 72IB1414L65L44, 72IB1412L65L56, 72IB1414L65L56, 72IB1610L65L56, 72IB1612L65L56, 72IB1614L65L56, xxxxxxx,72IB1414L53L56, 85XX0050N35-00, 76XX3035N-06
6 Bộ Dùng trong điều trị phình động mạch chủ - chậu. Graft làm từ Polyester, khung stent tự bung được làm từ Nitinol, có tính cản quang. Hệ thống bung stent điều khiển theo kiểu Bóp - Thả. Đầu gần: đường kính tối thiểu 3 loại: 14, 16, 18mm, chiều dài tối thiểu loại: 53mm, 65mm. Đầu xa: đường kính từ ≤ 10mm đến ≥ 14mm, chiều dài tối thiểu loại: 44mm, 56mm. Hệ thống đưa stent được phủ lớp ái nước, độ dài khả dụng 43 cm, kích thước 18F. Có marker hình chữ E bằng vàng giúp phân biệt hướng nhánh phụ và thân chính. Đức 720.000.000
47 Dù bít ống động mạch
XJFD0406; XJFD0608; XJFD0810; XJFD1012; XJFD1214; XJFD1416; XJFD1618;
20 Cái Chất liệu PTFE hoặc tương đương. Khung được làm từ hợp kim Nitinol. Có tính năng nhớ định dạng, có thể thu lại và định vị lại. Gồm tối thiểu các cỡ: 4/6mm, 6/8mm, 8/10mm, 10/12mm, 12/14mm, 14/16mm, 16/18mm, 18/20mm, 20/22mm, 22/24mm. Tương thích MRI. Trung Quốc 352.000.000
48 Dù bít thông liên thất
XJFVM04; XJFVM05; XJFVM06; XJFVM07; XJFVM08; XJFVM10; XJFVM12; XJFVM14; XJFVM16;
20 Cái Chất liệu PTFE hoặc tương đương.Tương thích khi chụp MRI, có độ cản quang. Kích thước từ ≤ 4 đến ≥ 24mm. Có thể thu lại và định vị lại. Có tính năng nhớ định dạng. Trung Quốc 710.000.000
49 Bộ dụng cụ thả dù
SFP5F; SFP6F; SFP7F; SFP8F; SFP9F; SFP10F; SFP12F; SFP14F; SFA5F; SFA6F; SFA7F; SFA8F; SFA9F; SFA10F; SFA12F; SFA14F
50 Bộ Đường kính từ ≤5F đến ≥14F. Có khả năng đẩy và chống gấp khúc. Có lớp lót PTFE. Có nhiều kiểu đầu cong can thiệp khác nhau (45 và 180 độ) Trung Quốc 315.000.000
50 Dù bít thông liên nhĩ
XJFS08; XJFS10; XJFS12; XJFS14; XJFS16; XJFS18; XJFS20; XJFS22; XJFS24; XJFS26; XJFS28; XJFS30; XJFS32; XJFS34; XJFS36; XJFS38; XJFS40;
51 Cái Khung của thiết bị được làm từ hợp kim Nitinol.Tương thích khi chụp MRI, có độ cản quang. Kích thước từ ≤ 14 đến ≥ 38mm. Có thể thu lại và định vị lại. Có tính năng nhớ định dạng. Trung Quốc 1.810.500.000
51 Bóng nong động mạch vành áp lực thường
ZE-x-xxxF; ZE-x-xxxP; ZE-x-xxx; ZE-xx-xxx
150 Cái Bóng nong động mạch vành áp lực thường: - Đường kính đầu tip siêu nhỏ: 0.0157" (0.399mm) - Đường kính băng qua tổn thương: 0.024" (0.57mm) - Chiều dài vai bóng 0.5mm - Lớp phủ ái nước là polyurethane, polyethylene glycol - Chất liệu Nylon 12 - Chiều dài catheter: 1460mm - Chiều dài lòng dây dẫn tối thiếu có 25mm (đường kính 1.0mm - 1.5mm); tối đa 27mm (đường kính 2.0mm - 2.75mm) . - Đường kính đầu gần 1.8F, 2.0F đầu xa 2.3F, 2.5F - Đường kính từ ≤ 1.0mm đến ≥ 4.0mm - Chiều dài từ ≤ 6mm đến ≥ 30 mm Nhật Bản 1.124.850.000
52 Bóng nong mạch vành các cỡ
FGNW200006 FGNWxxxxxx
50 Cái Bóng nong mạch vành áp lực cao - Áp lực vỡ bóng 20 atm - Vật liệu: Nylon 12 hoặc tương đương - Điểm đánh dấu cản quang: platinum-iridium hoặc tương đương - Đường kính từ ≤ 2.0mm đến ≥ 5.0 mm - Chiều dài từ ≤ 5mm đến ≥ 30mm Cộng hòa Ấn Độ 144.000.000
53 Khung giá đỡ động mạch vành loại Cobalt-Chromium, bọc thuốc Sirolimus bề mặt stent áp thành mạch
FGTTxxxxxxIE
50 Cái - Chất liệu Cobalt Crom L-605; - Độ dày stent 60 µm cho tất cả các đường kính. - Thuốc: Sirolimus, nồng độ 1.4 µg/mm2 - Polymer mang thuốc có câu trúc 3 lớp PVP-PLLA-PLCL - Thời gian phóng thích thuốc hoàn toàn từ 4 tuần đến 16 tuần. - Áp suất định danh: 10 atm, áp suất nổ: 16atm. - Đường kính ≤ 2.00mm đến ≥ 4.50mm. - Chiều dài ≤ 8mm đến ≥ 48mm Ireland 1.625.000.000
54 Bộ Stent Graft cho động mạch chủ ngực, loại II
28-N2 xx xxx xx xx90S; 28-M3 xx xxx xx xx90S;
19 Bộ Độ dài stent từ 100 - > 250mm. Đường kính Stent từ 22 -> 46mm, bước nhảy 2mm. Kiểu dáng Stent: Hình chóp nón và hình trụ. Hệ thống stent gồm các gọng làm bằng hợp kim Nitinol và phần màng bằng lớp polyester hoặc tương đương. Đầu và vỏ ngoài phủ lớp Hydrophilic hoặc tương đương. Chiều dài sheath ngoài khoảng 60cm. Có Catheter bên trong. Catheter có lớp vỏ đôi. Stent graft có thể thiết kế theo giải phẫu động mạch chủ của bệnh nhân. Mỹ 4.930.500.000
55 Bóng nong mạch ngoại vi phủ thuốc loại I
BPDPC14Mxxxxxx;BPDPC18xxxxxxxx; BPDPC35xxxxxxxx
50 Cái Bóng nong động mạch ngoại biên phủ thuốc Paclitaxel, nồng độ khoảng 3µg/mm2. Có Marker. Đường kính từ: ≤ 1.5 - ≥ 4.0 mm, chiều dài từ: ≤ 20 - ≥ 200 mm. Tây Ban Nha 1.092.500.000
56 Khung giá đỡ (stent) động mạch ngoại vi tự bung loại V
SPN BC35080xxxxxx; SPN BC35140xxxxxx;
28 Cái Stent ngoại biên tự bung, chất liệu nitinol thiết kế mắt mở chống gẫy gập. Hệ thống đặt stent với thiết kế 3 lớp sheath. Đầu típ loại mềm. Độ dài catheter từ ≤ 80 - ≥ 140cm. Có tối thiểu 4 marker trên mỗi đầu stent, tối thiểu 3 marker trên thân catheter. Tương thích guiding tối thiểu cỡ 8F và introducer tối thiểu cỡ 6F. Đường kính từ ≤ 5 - ≥ 10mm. Độ dài stent từ ≤ 40 - ≥ 200mm. Tây Ban Nha 588.000.000
57 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng có đáp ứng tần số, có quản lý tạo nhịp, tự động kiểm tra ngưỡng kích thích, ngưỡng nhận cảm và trở kháng dây.
PM1162; 2088TC (2088TC-52/ 2088TC-58); 405104
11 Bộ Một bộ bao gồm: - Pin hóa học QMR, giúp tăng tuổi thọ của máy lên 14.4 năm khi hoạt động trong điều kiện: Biên độ xung ở nhĩ hoặc thất bằng 2.5 V, độ rộng xung 0.4 ms; điện trở 500 Ohms, 100% VVI, 60 nhịp/ phút, Hệ thống tạo nhịp AutoCapture: Tắt, SEGM: Bật - Với bộ đặc tính tiên tiến nhất - hoàn toàn tự động, hệ thống tạo nhịp thất AutoCapture™ và công nghệ tự động nhận cảm SenseAbility™, chuyển chế độ phân cực tự động, biểu đồ phân tích trở kháng dây dẫn - là các thông số được thiết kế giúp đưa ra các lập trình điều trị tối ưu cho các bệnh nhân trong lúc đặt máy và trong suốt cuộc đời họ. - Biểu đồ theo dõi ngưỡng thất, điện trở thất và nhận cảm thất hiện thị kết quả kiểm tra của 12 tháng - Có thể chụp MRI toàn thân - Lưu điện tâm đồ bên trong buồng tim lên đến 14 phút - Chuẩn kết nối: IS-1 - Tính năng kỹ thuật của dây điện cực: Tương thích MRI 1.5 Tesla; 3 Tesla. Chiều dài: 52 cm, 58 cm. Dùng được với introducer 6F. Lớp cách điện ngoài là sự kết hợp giữa polyurethan và silicon. Điện cực được phủ bởi titanium nitride (TiN). Khoảng cách điện cực 10mm. Chuẩn kết nối: IS-1. Hoa Kỳ 528.000.000
58 Thanh nâng ngực loại I
01-3707(…-3717)
129 Cái Chất liệu thép không gỉ. Có khắc chiều dài ngay trên thanh. Đầu thanh được bo tròn, ở giữa có đục lỗ và 2 cạnh có khía răng cưa. Chính giữa thanh có dấu đánh dấu, mép thanh cùn. Gồm các cỡ: 8inch; 9inch; 10inch; 11inch; 12inch; 13inch; 14inch; 15inch; 16inch Mỹ 1.909.200.000
59 Mạch máu nhân tạo nhiều nhánh loại II
THPxxxxX100B THPxxxxX150B THAxxxxX100B THAxxxxX150B
5 Bộ Gồm 1 đoạn mạch quai động mạch chủ với 4 nhánh ( Thân động mạch cánh tay đầu, động mạch cảnh trái và động mạch dưới đòn trái và nhánh bơm bảo vệ não ) gắn với 1 đoạn stent graft để đặt xuôi dòng theo quai động mạch chủ xuống trong kỹ thuật mổ Hybrid. Mạch nhân tạo nhiều nhánh gắn liền với stent graft động mạch chủ xuống sử dụng để thay thế đồng thời động mạch chủ lên và quai động mạch chủ và động mạch chủ xuốngsử dụng cho những bệnh nhân lóc động mạch chủ type A. Đoạn quai động mạch chủ và mỗi nhánh đều dài 150mm. Đoạn stent graft dài 100mm hoặc 150mm. Stent graft đi kèm bộ dụng cụ đẩy và bung stent graft. Anh 1.750.000.000
60 Mạch máu nhân tạo dạng chữ Y loại II
73xxxx
20 Cái Cấu tạo gồm sợi fabric đan tẩm Gelatine. Gồm tối thiểu các cỡ 16x8mm, 18 x 9mm và 20x10mm. United Kingdom 272.000.000
61 Ống thông laser [điều trị tĩnh mạch hiển lớn] loại I
11403101
250 Bộ Bộ dụng cụ đốt laser nội mạch gồm sợi quang đầu bọc vàng, bề mặt lồi hình cầu, kim 21g, cây nong 4F 10cm, dây dẫn 45cm. Tương thích máy Venacure 1470 Mỹ 2.487.500.000
62 Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/hai lá loại IV
500FAxx
25 Cái Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/ hai lá không gây tiếng động. - Van cơ học thiết kế gờ nổi, không hốc hay lõm sâu, tránh hình thành huyết khối - Thiết kế kiểu van dạng Intra-annular - Góc đóng cánh van 25 độ, góc mở cánh van 85 độ - Thiết kế rửa trục liên tục ở cả vị trí mở và đóng giúp rửa nhẹ nhàng các tế bào hồng cầu và giảm tan máu. - Được làm bằng pyrolytic carbon với dải tăng cường bằng titan mỏng cung cấp tỷ lệ lỗ trên lỗ lớn trong khi vẫn giữ được tính toàn vẹn của cấu trúc - Kích thước: + Van cơ học động mạch chủ: 19mm, 21mm, 23mm, 25mm, 27mm, 29mm tương ứng với diện tích hình học 1.55 cm2, 2.02cm2, 2.56cm2, 3.17cm2, 3.84cm2, 4.59cm2 Mỹ 721.250.000
63 Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/hai lá loại V
500DMxx
50 Cái Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/ hai lá không gây tiếng động. - Van cơ học thiết kế gờ nổi, không hốc hay lõm sâu, tránh hình thành huyết khối - Thiết kế kiểu van dạng Intra-annular - Góc đóng cánh van 25 độ, góc mở cánh van 85 độ - Thiết kế rửa trục liên tục ở cả vị trí mở và đóng giúp rửa nhẹ nhàng các tế bào hồng cầu và giảm tan máu. - Được làm bằng pyrolytic carbon với dải tăng cường bằng titan mỏng cung cấp tỷ lệ lỗ trên lỗ lớn trong khi vẫn giữ được tính toàn vẹn của cấu trúc - Kích thước: + Van cơ học hai lá: 25mm, 27mm, 29mm, 31mm, 33mm tương ứng với diện tích hình học: 3.17cm2, 3.84 cm2, 4.59cm2, 5.35cm2, 5.35cm2 Mỹ 1.442.500.000
64 Vòng van tim nhân tạo hai lá loại I
620BGxx, 620RGxx, 638BLxx
120 Cái Vòng van bán cứng, loại kín và loại hở, dùng cho vị trí van hai lá. Lõi làm từ MP35N (chắn xạ, có thể thấy trên x-quang), bao bởi silicone và bao ngoài bằng vải polyester. Có 3 marker đánh dấu bằng chỉ màu trên vòng van, 2 marker ở vị trí trigone, 1 ở vị trí chính giữa đánh dấu trung tâm của vòng van. Một marker làm từ silicone bao bởi Barium sulfate giúp nhìn thấy trên hình ảnh X-quang. Giúp dễ dàng sửa vòng van với cấu hình nhỏ hơn 20%. Trong thì tâm thu, vòng van giúp tái cấu trúc, đưa van hai lá về tỷ lệ 3:4 (đường kính trước sau: đường kính ngang) bình thường.Kích cỡ: 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 36mm, 38mm Mexico 1.677.600.000
65 Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ
ONXANE-19, ONXANE-21, ONXANE-23, ONXANE-25, ONXANE-27/29, ONXACE-19, ONXACE-21, ONXACE-23, ONXACE-25, ONXACE-27/29
50 Cái Van tim cơ học động mạch chủ: -Chất liệu carbon nhiệt phân tinh khiết tạo bề mặt mượt mà hơn giúp làm giảm sự hình thành huyết khối -Góc mở lá van tới 90 độ giúp tăng cường dòng chảy phiến -Đầu ra dạng ống loe giúp quản lý dòng chảy, ngăn ngừa sự xâm lấn của mô -Được chứng nhận an toàn hơn với ít thuốc kháng đông hơn: INR 1.5-2.0 sau 3 tháng phác đồ chuẩn, giúp giảm hơn 60% nguy cơ xuất huyết -Vòng khâu làm bằng Polytetrafluoroethylene (PTFE) -Độ chênh áp thấp (Gradient Pressure) ≤ 10mmHg -Van đông mạch chủ vòng khâu số 19,21,23,25,27/29 Hoa Kỳ 1.725.000.000
66 Van tim nhân tạo cơ học hai lá
ONXM-25, ONXM-27/29, ONXM-31/33, ONXMC-25/33
50 Cái Van tim cơ học hai lá: -Chất liệu carbon nhiệt phân tinh khiết -Góc mở lá van tới 90 độ -Đầu ra dạng ống loe -Tối ưu hóa diện tích hiệu dụng lỗ van (EOA) đến 2.1 cm2 -Độ chênh áp thấp ≤ 4.4 mmHg -Vòng khâu van làm bằng Polytetrafluoroethylene (PTFE), gồm 2 kiểu: vòng khâu chuẩn (Standard) kích cỡ 25,27/29 và 31/33 hoặc vòng khâu thích nghi số 25/33 Hoa Kỳ 1.725.000.000
67 Bộ phổi nhân tạo phủ lớp chống bám dính tiểu cầu kèm dây chạy máy loại I
Phổi: CX*RX05RE; CX*RX05RW; CX*RX15RE30; CX*RX15RW30; CX*RX15RE40; CX*RX15RW40; CX*RX25RE; CX*RX25RW; Dây: 35-xxxxxx-00 (x thay đổi tùy từng kích cỡ)
200 Bộ Phổi nhân tạo phủ lớp chống bám dính tiểu cầu và giảm các phản ứng huyết thanh loại dùng cho: 1. Bệnh nhân dưới 10kg: Diện tích màng lọc: 0.5m2. Màng lọc chất liệu Polypropylene có lỗ siêu nhỏ (Microporous Polypropylene). Thể tích mồi máu tĩnh: 43ml. Lưu lượng máu tối đa: 1,5 lít/phút. Diện tích bề mặt trao đổi: 0.035m2. Thể tích bình chứa: 1000ml 2. Bệnh nhân trên 10kg: Diện tích màng lọc: 1.5m2.Màng lọc chất liệu Polypropylene có lỗ siêu nhỏ (Microporous Polypropylene). Thể tích mồi máu tĩnh: 135ml. Lưu lượng máu tối đa: 4,0 lít/phút; 5,0 lít/phút. Diện tích bề mặt trao đổi: 0,14m2. Thể tích bình chứa: 3000ml; 4000ml 3. Bệnh nhân trên 60kg: Diện tích màng lọc: 2.5m2. Màng lọc chất liệu Polypropylene có lỗ siêu nhỏ (Microporous Polypropylene). Thể tích mồi máu tĩnh: 250ml. Lưu lượng máu tối đa: 7,0 lít/phút. Diện tích bề mặt trao đổi: 0,2m2. Thể tích bình chứa: 4000ml Chất liệu Bộ phận lọc: Polyester. Chất liệu bộ phận chống sủi bọt: Polyurethane foam Kèm Bộ dây dẫn tương thích phù hợp với phổi nhân tạo, có đoạn bằng chất liệu PVC, đoạn khác bằng chất liệu Silicone để kết nối với máy tim phổi nhân tạo. Phổi: Nhật Bản; Dây: Singapore 2.434.800.000
68 Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/ hai lá
ARTxxLFA/ ARTxxLSA/ ARTxxLOV/ MTRxxLFM
100 Cái Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/ hai lá. -Thân van làm bằng pyrolytic carbon hoặc tương đương (giúp giảm thiểu tình trạng hình thành huyết khối). -Góc mở cánh van ≥ 80° -Van có thiết kế để đặt ở các vị trí intra-annular, Supra- annular, Intrasupra annular -Đường kính van: -Sử dụng cho động mạch chủ từ ≤ 19mm tới ≥ 23mm, có ≥ 3 cỡ. -Sử dụng cho van hai lá từ ≤ 25 mm tới ≥ 31mm, có ≥ 3 cỡ. Ý 2.891.000.000
69 Stent graft phụ dùng cho động mạch chủ ngực hoặc động mạch chủ bụng loại I
ExxxxxxxCxxEE/ ExxxxxxxCxxxEE Hoặc VAMCxxxxCxxxTE
19 Cái * Stent Graft phụ dùng cho động mạch chủ bụng tương thích với Bộ Stent Graft cho động mạch chủ bụng loại I Chất liệu Stent: Nitinol, chất liệu Graft: Polyester đa sợi mật độ cao hoặc tương đương. Đường kính của Stent từ ≤ 10mm đến ≥ 28mm. * Stent Graft phụ dùng cho động mạch chủ ngực tương thích với Bộ Stent Graft cho động mạch chủ ngực loại I Chất liệu Stent: Nitinol, chất liệu Graft: Polyester đa sợi mật độ cao hoặc tương đương. Đường kính của Stent từ ≤ 25mm đến ≥ 45mm. Có Marker. Không cần xoay chỉnh hệ thống khi đặt. * Hệ thống bung stent điều khiển bằng cách xoay tròn. Ireland 1.482.000.000
70 Nẹp khóa 20 lỗ
20-ST-020-R
640 Cái Chất liệu Titanium, dày ≥ 0.8mm Hàn Quốc 352.000.000
71 Vít cố định hàm
20-AH-008 20-AH-010, 20-AH-012
1.250 Cái Vít sống hàm tự động khóa đường kính thân 2.0mm, chiều dài từ ≤ 8 - ≥ 12mm. Hàn Quốc 493.750.000
72 Nẹp thẳng 4 lỗ loại IV
24-ST-104 24-AE-104, 24-AE-004
64 Cái Chất liệu Titanium. Dày ≥ 1.3mm. Hàn Quốc 46.080.000
73 Nẹp thẳng 6 lỗ loại III
24-ST-006, 24-AE-006
64 Cái Chất liệu Titanium. Dày ≥ 1.3mm. Hàn Quốc 46.080.000
74 Vít xương tự khóa loại 2.4mm
24-MX-010, 24-MX-012
1.250 Cái Chất liệu Titanium, đường kính thân 2.4mm, chiều dài từ ≤ 4 - ≥ 16 mm. Dùng cho nẹp 4 lỗ loại IV. Hàn Quốc 143.750.000
75 Miếng vá sọ loại VII
12.180.06
12 Cái Kích thước 90x90x0,6 mm, cấu trúc lưới được thiết kế dạng chữ "Y" có thể uốn 3 chiều (3D), lỗ bắt vít dạng counter sink chìm cho phép vít phẳng với bề mặt lưới, khoảng cách lỗ vít 6 mm, vật liệu titanium loại 2; tương thích với vít 2.0 mm. Đức 84.240.000
76 Miếng vá sọ đúc tạo hình hộp sọ loại III
3MX(L,W,H,T)
12 Cái Chất liệu titanium. Miếng vá sọ tạo hình hộp sọ bằng công nghệ in 3D, thiết kế riêng cho từng bệnh nhân, kích cỡ từ 93 x 90mm - 133 x 128mm, độ dày 0.6mm. Hàn Quốc 285.600.000
77 Miếng vá sọ đúc tạo hình hộp sọ loại IV
3ME(L,W,H,T)
19 Cái Chất liệu titanium. Miếng vá sọ tạo hình hộp sọ bằng công nghệ in 3D, thiết kế riêng cho từng bệnh nhân, kích cỡ từ 133x128mm - 173x155mm, độ dày 0.6mm. Hàn Quốc 494.000.000
78 Kim đốt sóng cao tần dùng cho máy Cool tips loại 2
RFA15302
12 Cái Kim đốt sóng cao tần đa cực. Bộ gồm 02 kim đốt riêng biệt, đường nước làm mát nối tiếp nhau, chiều dài kim đốt 15cm (±≤5%), đầu phát năng lượng 3cm (±≤5%), kèm theo dây dẫn nước làm mát. Đóng gói vô trùng. Mỹ 331.200.000
79 Vi ống thông can thiệp mạch máu tạng loại 1.9F
Mxxxxx-E; Mxxxxxx-E; Mxxxxxxx-E
140 Cái Đường kính 1.9F. Vi ống thông can thiệp mạch tạng, thiết kế đồng trục, ống dẫn bên trong thon, có tối thiểu 01 marker ở đầu tip. Công nghệ bện lớp Tungsten có phủ thêm lớp PTFE. Chiều dài gồm tối thiểu các loại 110cm, 135cm. Độ phủ Hydrophilic ≥ 60cm. Hình dạng gồm tối thiểu loại thẳng, chếch 45 độ và dạng chữ W. Tương thích với dây dẫn đường kính tối thiểu gồm loại 0.018", tương thích với catheter tối thiểu có cỡ 0.041". Nhật Bản 1.046.640.000
80 Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng loại 1.8F
MSV150M-E
380 Cái Đường kính 1.8F. Chiều dài vi ống thông ≥ 150cm. Có marker ở dầu tip. Công nghệ bện lớp Tungsten. Lớp trong lòng bằng PTFE. Lớp ngoài ái nước phủ Hydrophilic, độ phủ Hydrophilic ≥ 110cm. Hình dạng gồm tối thiểu loại chếch 45 độ. Tương thích guidewire tối thiểu có cỡ 0.016". Tương thích ống thông tối thiểu có cỡ 0.038". Nhật Bản 2.840.880.000
81 Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng loại 2.2F
MCV150M-E
640 Cái Đường kính 2.2F. Chiều dài vi ống thông ≥ 150cm. Có marker ở dầu tip. Công nghệ bện lớp Tungsten. Lớp trong bằng PTFE. Lớp ngoài ái nước phủ Hydrophilic, độ phủ Hydrophilic ≥ 110cm. Hình dạng gồm tối thiểu loại chếch 45 độ. Tương thích Guidewire tối thiểu có cỡ 0.018". Tương thích ống thông tối thiểu có cỡ 0.041". Nhật Bản 4.784.640.000
82 Bộ dẫn lưu loại IV
GPL2…
100 Bộ Dùng để dẫn lưu dịch từ đường mật, dẫn lưu mở thông thận, ổ áp xe, ổ bụng và các ứng dụng dẫn lưu - Bộ dụng cụ bao gồm: Cannula cứng, Cannula mềm, kim trocar, và catheter dẫn lưu. - Chất liệu Ureflex (Polyurethane) mềm - Đường kính gồm tối thiểu ≤ 6Fr - tối đa ≥ 16Fr, gồm tối thiểu 6 loại - Chiều dài tối thiểu ≤ 18 -tối đa ≥ 21cm, gồm tối thiểu 3 loại - Có thể thực hiện thủ thuật qua hướng dẫn CT, hoặc qua hướng dẫn siêu âm - Trên thân ống thông có các điểm đánh dấu. - Có lỗ dẫn lưu ở đầu Pigtail giúp dẫn dịch màng phổi và màng tim. Mỹ 185.000.000
83 Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch có gắn hóa chất điều trị ung thư gan] loại I
V125HS; V225HS; V325HS; V525HS; V725HS
50 Lọ Hạt nút mạch có khả năng tải thuốc chống ung thư. Chất liệu Poly Copolymer (Poly Sodium Acrylate Vinyl Alcohol) hoặc tương đương. Chỉ định để sử dụng trong nút mạch máu điều trị hoặc tiền phẫu thuật: ung thư biểu mô tế bào gan, ung thư di căn vào gan, ung thư trực tràng di căn vào gan. Kích cỡ hạt khô trong khoảng tối thiểu ≤ 20 -tối đa ≥ 200 µm, khối lượng 25mg(±≤5%). Số lượng hạt/ lọ từ 9.400 - 2.100.000 hạt tùy kích cỡ. Pháp 1.670.000.000
84 Bộ dẫn lưu loại II
RLC-x-xxx; RLC-xx-xxx; RLCxx-x-xxxMB; RLC-x-xxxMB
64 Cái Dùng trong dẫn lưu qua da, đường kính từ ≤ 7F đến ≥ 8F, gồm tối thiểu 3 loại. Chiều dài catheter gồm tối thiểu các loại 15, 25 và 40 cm. Đầu tip cong tối thiểu có dạng Pigtail. Trên thân có điểm đánh dấu cản quang. Có tối thiểu 8 lỗ thoát dịch. Mỹ; Mexico 140.800.000
85 Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch u xơ tử cung và u phì đại tiền liệt tuyến]
Embosphere® Microspheres/ S020GH; S120GH; S220GH; S420GH; S620GH; S820GH; S1020GH;
120 Lọ Vật liệu nút mạch được chỉ định trong nút các mạch máu, nút các khối u tăng sinh mạch máu, u xơ tử cung, viêm màng não, nút động mạch tuyến tiền liệt, nút các dị dạng động tĩnh mạch. Lọ tối thiểu 2ml. Vật liệu có thể nén tạm thời lên tới ≥ 30% để đi qua vi ống thông. Chất liệu Acrylic Polymer và Gelatin hoặc tương đương. Kích cỡ hạt tối thiểu ≤ 40 - tối đa ≥ 1200µm. Pháp 615.600.000
86 Dụng cụ nút mạch bằng dù loại I
9-PLUG-004; 9-PLUG-006; 9-PLUG-008; 9-PLUG-010; 9-PLUG-012; 9-PLUG-014; 9-PLUG-016
60 Cái Dùng nút mạch cho khu vực ngắn. Thiết kế màng Nitinol. Tương thích với dụng cụ mở đường (Sheath) từ 4 - 6F, hoặc ống thông can thiệp từ 5F - 8F. Khoảng mạch điều trị được tối thiểu ≤ 3mm - tối đa ≥ 12mm, gồm tối thiểu 7 loại. Đường kính dù tối thiểu ≤ 4mm - tối đa ≥16 mm, bước tăng ≤ 2mm. Chiều dài khi không ép ≥ 7mm. Abbott Medical 642.000.000
87 Dụng cụ nút mạch bằng dù loại II
9-AVP2-003; 9-AVP2-004; 9-AVP2-006;9-AVP2-008; 9-AVP2-010; 9-AVP2-012; 9-AVP2-014; 9-AVP2-016; 9-AVP2-018; 9-AVP2-020; 9-AVP2-022.
35 Cái Loại tắc mạch nhanh. Thiết kế lưới Nitiol đa lớp. Có các điểm tiếp xúc với thành mạch. Hệ thống vận chuyển tương thích với dụng cụ mở đường (Sheath) cỡ từ 4F -7F hoặc ống thông can thiệp cỡ từ 5F - 9F. Khoảng mạch điều trị tối thiểu ≤ 2mm - tối đa ≥16mm. Đường kính dù tối thiểu ≤ 3 - tối đa ≥ 22mm, gồm tối thiểu 10 loại. Chiều dài khi không ép tối thiểu ≤ 6mm - tối đa ≥ 18mm, gồm tối thiểu 8 loại. Abbott Medical 602.000.000
88 Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch hình cầu]
10420- S1; 10720- S1; 11020-S1; 12020- S1; 14020- S1; 15020- S1; 17020- S1; 19020-S1; 111020-S1; 113020-S1
190 Lọ Hạt vi cầu hydrogel, phủ polymer Polyzene có tính tương thích sinh học hoặc tương đương. Kích thước hạt tối thiểu ≤ 40µm - tối đa ≥ 1.300µm, gồm tối thiểu 10 loại. Lọ tối thiểu 2ml. Loại không màu hoặc có màu để phân biệt kích cỡ hạt. Ireland 1.045.000.000
89 Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng loại 2.4F
M001181250; M001181260; M001181280; M001181310; M001181320; M001181370; M001181380; M001181270; M001181330; M001181340; M001181390; M001181400.
120 Cái Chất liệu bện kim loại và xơ, phủ lớp ái nước. Đường kính đầu gần 3F, đường kính đầu xa 2.4F. Đường kính trong ≥ 0.020", áp lực đỉnh ≥ 1000psi. Chiều dài tối thiểu ≤ 110cm - tối đa ≥ 150cm, gồm tối thiểu 3 loại. Tương thích hạt hình cầu 700 micron hoặc hạt không hình cầu 500 micron. Ireland 1.188.000.000
90 Vòng xoắn kim loại gây tắc mạch
M001361960; M001361490; M001361500; M001361510; M00xxxxxxx
100 Cái Vòng xoắn kim loại (Coil) gây tắc mạch. Vòng xoắn được bao phủ bởi các sợi Dacron. Đường kính nhiều kích thước tối thiểu ≤ 2/6mm - tối đa ≥ 20mm. Hình dạng coil tối thiểu các loại 2D, kim cương, dạng khối. Có thể thu lại coil để đặt lại. Ireland 1.370.000.000
91 Vòng xoắn kim loại cỡ 0.018"
M0013120220; M0013120330; M0013120440; Mxxxxxxxxxx
90 Cái Dạng coil đẩy. Chất liệu hợp kim Platium hoặc tương đương. Có các sợi Dacron giúp thông tắc mạch nhanh. Đường kính tối thiểu ≤ 2mm - tối đa ≥ 10mm, gồm tối thiểu 9 loại. Chiều dài trong introducer tối thiểu ≤ 10mm - tối đa ≥ 85mm. Chiều dài khi thả tối thiểu ≤ 3mm- tối đa ≥ 15mm. Hình dạng gồm tối thiểu các loại: kim cương, hình nón, thẳng, vòng xoắn, xoắn ốc. Ireland 486.000.000
92 Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch có gắn hóa chất điều trị ung thư gan] loại III
10420-TS0; 10720-TS0; 11020-TS0
150 Lọ Hạt vi cầu hydrogel, phủ polymer Polyzene có tính tương thích sinh học hoặc tương đương. Mang thuốc doxorubicin-HCl và irinotecan-HCl hoặc tương đương lên đến ≥ 50mg/1 ml hạt, hấp thụ đến ≥ 100mg thuốc với 2ml hạt. Thời gian hấp thụ: thuốc Doxorubicin ≤ 60 phút; thuốc Irinotecan ≤ 30 phút. Kích thước hạt tối thiểu ≤75µm - tối đa ≥100µm, gồm tối thiểu 2 loại. Ireland 4.680.000.000
93 Vi dây dẫn đường can thiệp
M001468010; M001468100; M001468110;
1.150 Cái Dây dẫn can thiệp lõi Scitanium, đầu tunsteng. Đường kính cỡ 0.014". Độ dài tối thiểu ≤135cm - tối đa ≥190cm, gồm tối thiểu 3 loại. Costa Rica 3.220.000.000
94 Vi ống thông can thiệp mạch tạng 2.0F
HLEST105-IGT2; HLEST130-IGT2; HLEST150-IGT2
25 Cái Chiều dài Vi ống thông gốm tối thiểu 3 loại 105cm, 130cm, 150cm. Đoạn xa đường kính ngoài ≤ 2.0Fr và đường kính trong ≥ 0.020”. Đoạn gần có đường kính ngoài ≤ 2.9Fr và đường kính trong ≥ 0.024”. Sử dụng với dây dẫn trong trường hợp dự phòng có kích thước ≥ 0.018”. Nhật Bản 206.325.000
95 Vi ống thông can thiệp mạch tạng 1.7F
HLAB2-17-105ST HLAB2-17-130ST HLAB2-17-150ST HLAB2-17-105AG HLAB2-17-130AG HLAB2-17-150AG
129 Cái Chiều dài Vi ống thông gốm tối thiểu 3 loại 105cm, 130cm, 150cm. Đoạn xa có đường kính ngoài ≤ 1.7Fr và đường kính trong trong ≥ 0.018". Đoạn gần có đường kính ngoài ≤ 2.9Fr và đường kính trong ≥ 0.023". Sử dụng với dây dẫn trong trường hợp dự phòng có kích thước ≥ 0.016". Nhật Bản 972.531.000
96 Ống thông trợ giúp can thiệp loại 6F
REF FRG6F105-8 REF FRG6F115-8 REF FRGMAX6F105-8 REF FRGMAX6F115-8MP REF FRGMAX6F105-8MP
40 Cái Ống thông can thiệp mạch máu não được thiết kế bên dọc thân ống bằng 8 dây hỗ trợ chống gãy gập do xoắn, đẩy, giúp đi xa vào mạch máu nội sọ với đường kính 6F. Hỗ trợ tốt trong thủ thuật đặt stent chuyển dòng. Chiều dài đa dạng 105 cm, 115 cm. Pháp 412.000.000
97 Vi ống thông mềm có đầu đứt rời
REF SONIC1.2F15 REF SONIC1.2F25 REF SONIC1.2F25.180 REF SONIC1.5F25
60 Cái Vi ống thông đường kính tối thiểu hai loại 1.2F và 1.5F. Đầu có thể tách rời, đoạn tách kích thước từ ≤ 15 đến ≥ 25mm. Đi kèm vi dây dẫn kích thước khoảng 0.07" hoặc 0.08" Pháp 1.482.000.000
98 Vòng xoắn kim loại dạng lò xo
REF FIB 2X25P15 REF FIB 3X25P15 REF FIB 3X50P15 REF FIB 4X30P15 REF FIB 4X50P15 REF FIB 5X30P15 REF FIB 5X60P15 REF FIB 7X60P15
125 Cái Vòng xoắn kim loại dạng lò xo có sợi bao phủ. Đường kính vòng coil tối thiểu ≤ 2mm - tối đa ≥ 7mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài coil nhiều loại tối thiểu ≤ 25mm - tối đa ≥ 60mm . Sử dụng dây dẫn 0.021" đẩy coil và vi ống thông có đường kính 3F. Pháp 750.000.000
99 Khung giá đỡ nội mạch thay đổi dòng chảy mạch não 2 lớp
PED2-250-xx; ; PED2-300-xx; PED2-325-xx; PED2-350-xx; PED2-375-xx; ; PED2-400-xx; PED2-425-xx; ;
60 Cái Là stent được đan dạng mắt lưới, gồm các sợi đan vào nhau tạo thành khung cơ bản. Stent bằng hợp kim tự bung trong đó có khoảng 25% Platinum - Tungsten và 75% Cobalt Chromium, có bề mặt bao phủ kim loại 30-35%. Đường kính tối thiểu ≤ 2.5mm - tối đa ≥ 5mm. Chiều dài gồm tối thiểu các loại 10, 12, 14, 16, 18, 20, 25, 30, 35mm. Hệ thống dẫn đường của Stent bặng một sợi thép không gỉ. Dùng điều trị phình mạch lớn, cổ rộng, các loại túi phình hình thoi bằng cách tái tạo động mạch chủ và khôi phục trạng thái ban đầu của mạch một cách độc lập. Mỹ 10.560.000.000
100 Vòng xoắn kim loại [Coil nút mạch não] loại II
QC-2-x-xx; ; QC-3-x-3D; xx-xx-x-HELIX;
200 Cái Chất liệu Platinum. Đường kính sợi coil tối thiểu ≤ 0.0115" - tối đa ≥ 0.0145", gồm tối thiểu 4 loại. Chiều dài cuộn coil nhiều loại tối thiểu ≤ 1cm - tối đa ≥ 50 cm. Mexico 2.339.800.000
101 Vi ống thông dùng để nút coil, đầu thẳng, kích thước 1.7 và 1.9F
105-5091-150, 105-5092-150
100 Cái Chất liệu nitinol. Đường kính ngoài đầu gần gồm tối thiểu các loại: 2.1Fr và 2.4Fr, đầu xa gồm tối thiểu thiểu các loại 1.7Fr và 1.9Fr . Đường kính trong ≥ 0.017". Chiều dài tối thiểu 150cm, tương thích với DMSO, bề mặt tráng trơn nhẵn, thân cứng gồm các vòng lò xo bằng thép không gỉ, đầu ngoại vi mềm và thẳng. Mỹ 990.000.000
102 Vòng xoắn kim loại [Cuộn nút mạch não]
3xx-xxxx; 3xx-xxxxx; 3xx-xxxxxx
200 Cái Dùng để nút túi phình mạch não. Đường kính sợi coil tối thiểu gồm các loại 0.010", 0.012", 0.014". Đường kính thứ cấp tối thiểu ≤ 1mm - tối đa ≥ 15mm. Chiều dài cuộn coil nhiều loại bao gồm tối thiểu ≤1cm - tối đa ≥ 50cm. Nhật Bản 2.368.000.000
103 Bóng nong mạch não 2 nòng
01-00060x
5 Cái Bóng nong gắn trong ống thông 2 nòng, dùng can thiệp điều trị xơ vữa động mạch nội sọ. Đường kính tối thiểu ≤ 1.5mm - tối đa ≥ 4.0 mm, bước tăng ≤ 0.5mm. Chiều dài bóng nong 8mm (±≤5%). Đường kính trong tối thiểu ≤0.0165"- tối đa ≥ 0.017". Đường kính ngoài đầu xa-gần cỡ 2.7F - 3.7F. Chiều dài sử dụng tối thiểu 150cm. Đức 105.000.000
104 Bộ kim chọc sinh thiết gan qua tĩnh mạch cảnh trong
TL-18N; TL-18S; TL-18C; TL-19N; TL-19S; TL-19.
12 Cái Được thiết kế để lấy sinh thiết qua tĩnh mạch gan. Đầu kim gồm tối thiểu các cỡ 18G và 19G. Tương ứng sheath: 7F. Hoa Kỳ 216.000.000
105 Ống thông hút huyết khối trực tiếp
RED72; RED68
35 Bộ Đường kính ngoài đầu gần khoảng 6F, đường kính trong đầu xa từ ≤ 0.068" - ≥ 0.072". Đường kính ngoài đầu xa khoảng 6F. Chiều dài ống thông ≥ 130cm. Hoa kỳ 1.245.090.000
106 Vi ống thông hút huyết khối đường kính nhỏ dùng cho mạch não
3MAXC
15 Cái Đường kính trong đầu xa ≥ 0.035". Đường kính ngoài đầu xa ≥ 3.8F; Đường kính ngoài đầu gần ≥ 4.5F. Chiều dài làm việc tối thiểu 150cm. Hoa kỳ 291.668.250
107 Vi ống thông hút huyết khối ngoại biên loại lớn các cỡ
CAT8STR85; CAT8TORQ85; CAT8XTORQ115.
5 Chiếc Đường kính ngoài đầu gần 8F, đường kính ngoài đầu xa 8F, đường kính trong ≥ 6.7F. Chiều dài tối thiểu ≤ 85cm - tối đa ≥ 115cm, gồm tối thiểu 2 loại Hoa kỳ 164.997.000
108 Lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới
352506070E
12 Cái Chất liệu Nitinol. Đường kính 30mm (±≤5%). Thu lại được, có móc neo. Sử dụng Guidwire ≤ 0.035". Chiều dài ống thông dẫn tối thiểu 70cm Hoa Kỳ 352.800.000
109 Stent đường mật loại I
8606-6030; 8606-6040; 8606-6060; 8606-6080; 8606-61xx; 8606-6120; 8606-6150; xxxx-xxxx
75 Cái Sử dụng để mở thông hẹp đường mật, có cản quang. Stent tự giãn nở, chất liệu Nitinol. Đường kính tối thiểu ≤ 6mm - tối đa ≥ 12mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài tối thiểu ≤ 30mm - tối đa ≥ 150mm, gồm tối thiểu 7 loại. Sử dụng dây dẫn tối thiểu có cỡ 0.035”. Đức 1.500.000.000
110 Ống thông trợ giúp can thiệp mạch máu não loại 6F và 8F
PNML6F088804M; PNML6F088904M; PND6F0701058M; PND6F0701058
60 Cái Có 2 loại Loại 6F: Đường kính trong ≥ 0.070". Chiều dài tối thiểu 105cm. Đường kính ngoài đầu gần 6F, đầu xa 6F. Loại 8F: Đường kính trong ≥ 0.088". Chiều dài gồm tối thiểu hai loại 80cm và 90cm. Đường kính ngoài đầu gần 8F, đầu xa 8F. Hoa Kỳ 504.000.000
111 Stent đỡ (stent) tĩnh mạch
AB9Gxxxx0090
10 Cái Các vòng thiết kế độc lập. Đường kính tối thiểu ≤ 12mm - tối đa ≥ 18mm, bước tăng ≤ 2mm. Chiều dài tối thiểu ≤ 60mm - tối đa ≥ 150mm, gồm tối thiểu 5 loại. Tương thích dây dẫn tối thiểu có cỡ 0.035". Mỹ 460.000.000
112 Giá đỡ (Stent) động mạch cảnh
SEPX-x-xx-xxx/ SEPX-xx-xx-xxx/ SEPX-x-x-xx-xxx/ SEPX-xx-x-xx-xxx
20 Cái Stent loại tự giãn nở, chất liệu nitinol. Đường kính tối thiểu ≤ 6mm - tối đa ≥ 10mm, gồm tối thiểu 5 loại. Thiết kế đầu thuôn hoặc đầu thẳng. Chiều dài tối thiểu ≤ 20mm - tối đa ≥ 60mm, gốm tối thiểu 4 loại. Độ dài ống thông có gắn stent ≥ 130cm, sử dụng dây dẫn 0.014". Mỹ 530.000.000
113 Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng loại 2.7F
MC-PP27131 MC-PP27111
100 Cái Thân ống đoạn xa có 3 lớp: Lớp trong phủ PTFE, lớp giữa là lớp cuộn chất liệu Vonfram có tính cản quang, lớp ngoài phủ lớp ái nước. Đầu vi ống thông có điểm đánh dấu cản quang platilum/iridium khoảng 0.7mm. Đầu có lớp cuộn bằng vàng 3cm. Đường kính 2.7Fr. Chiều dài tối thiểu cỡ 110cm, 130cm. Dây dẫn đi kèm cỡ 0.021'' Nhật Bản 828.300.000
114 Bộ mở thông vào lòng động mạch quay
RM*AF5J10SQW RM*AF6J10SQW
770 Cái Bộ bao gồm các thành phần: - Kim luồn cỡ khoảng 20G - Guidewire bằng nhựa, đường kính khoảng 0.025" - Bơm tiêm cỡ 2.5ml - Introducer Sheath - Dilator (que nong) - Van cầm máu - Sheath có phủ lớp ái nước - Kích thước: đường kính gồm tối thiểu hai loại 5F và 6F, dài tối thiểu 100mm. Nhật Bản 515.746.000
115 Dây dẫn đường kính 0.035" dài 260 cm các loại
Radifocus Guide Wire M (260cm) RF*GA32263M/ RF*GA35263M/ RF*GS35263M/ RF*PA35263M
129 Cái - Lõi là hợp kim Nitinol - Lớp ngoài là Polyurethane, tăng tính cản quang bằng lớp Vonfram. - Lớp phủ ái nước hydrophilic M Coat. - Hình dạng đầu tip tối thiểu các loại: đầu thẳng, đầu cong - Chiều dài dây dẫn khoảng 260 cm - Chiều dài của phần đầu linh hoạt 3cm Việt Nam 75.852.000
116 Dụng cụ đóng mạch máu cơ chế kép có nút collagen
610132 610133
100 Cái Cấu tạo gồm: - Dụng cụ đóng mạch - 01 dây dẫn cỡ 0.035'' hoặc 0.038'' dài khoảng 70cm - 01 dilator(que nong) - 01 sheath Bộ đóng mạch sử dụng cơ chế cầm máu kép với móc neo bên trong lòng mạch và collagen bên ngoài lòng mạch, được giữ bởi chỉ tự tiêu giúp cố định tại vị trí cần đóng mạch. Các bộ phận lưu lại trong cơ thể đều có khả năng tự tiêu sinh học, được hấp thụ trong vòng từ 60 - 90 ngày. Kích cỡ tối thiểu gồm 6Fr và 8Fr Mỹ 715.000.000
117 Kim đốt sóng cao tần dùng đốt u gan, u phổi
18-07V05-30X, 18-10V05-30X, 18-15V05-30X, 18-15V15-40X, 17-15V05-30X/ 17-15V15-40X/ 17-20V05-30X/ 17-20V15-40X/ xxxxx-xxxxx
25 Cái Có hệ thống làm mát bên trong. Đường kính kim gồm tối thiểu hai loại 15G và 17G. Chiều dài tối thiểu ≤ 150mm - ≥ 200mm, gồm tối thiểu 2 loại. Đầu phát nhiệt các cỡ tối thiểu ≤ 5mm - tối đa ≥ 40mm. Thay đổi được độ dài bằng nút gạt. Hàn Quốc 515.000.000
118 Kim đốt sóng cao tần dùng đốt u tuyến giáp, u vú, u gan
19-07s07F/19-07s10F/ 18-07s05F/18-07s07F/ 18-07s10F/18-10s05F/ 18-10s07F/18-10s10F/ 17-20s20F/17-20s25F/ xx-xxsxxF
12 Cái Có hệ thống làm mát bên trong. Đường kính tối thiểu có loại 18G. Chiều dài ≥ 70mm. Đầu phát nhiệt tối thiểu ≤ 5mm - ≥ 10mm, gồm tối thiểu 3 loại Hàn Quốc 210.240.000
119 Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch có gắn hoá chất điều trị ung thư gan] loại II
DC Bead; DC2V001; DC2V103; DC2V305;
40 Lọ Dạng hydrogel microphere có khả năng tương thích sinh học. Cho phép hòa trộn cùng Doxorubicin hoặc Irinotecan trong điều trị ung thư biểu mô gan nguyên phát. Có tối thiểu các kích thước: 70 - 150µm; 100 - 300µm và 300-500µm. Mỗi lọ tối thiểu 2ml. Ireland 1.248.000.000
120 Vật liệu nút mạch [Hạt PVA]
Contour™ Embolization Particles M0017600121 ; M0017600151 M0017600221 ; M0017600251 M0017600321 ; M00xxxxxxxx
255 Lọ Hạt nút mạch chất liệu Polyvinyl Alcohol, nhiều loại kích cỡ tối thiểu ≤45 - tối đa ≥1180 micron. Tương thích với catheter có đường kính trong tối thiểu: 0.53mm hoặc 0.69 mm hoặc 1.12mm. Ireland 530.400.000
121 Màng nâng loại II
DM1515
50 Cái - Kích thước: ≥ 150 x 150mm - Chất liệu: Polypropylene hoặc tương đương - Đường kính sợi khoảng 0,15mm; - Trọng lượng: ≤ 60g/m2; - Độ dày miếng vá 0,5mm Thổ Nhĩ Kỳ 20.000.000
122 Màng nâng loại IV
DM611
250 Miếng - Kích thước: ≥ 60 x 110mm - Chất liệu: Polypropylene hoặc tương đương - Đường kính sợi khoảng 0,15mm; - Trọng lượng: ≤ 60g/m2; - Độ dày miếng vá 0,5mm. Thổ Nhĩ Kỳ 72.500.000
123 Màng nâng loại VI
PPL1510X3
150 Cái - Chất liệu Polypropylene hoặc tương đương, thấm nước giúp mô phát triển tốt hơn. - Kích thước : ≥ 100x150mm. - Kích thước lỗ khoảng 1,5mm Pháp 165.000.000
124 Màng nâng loại VII
PPL0611X3
150 Cái - Chất liệu Polypropylene hoặc tương đương, thấm nước giúp mô phát triển tốt hơn. - Kích thước: ≥ 60x110mm - Kích thước lỗ khoảng 1,5mm Pháp 120.000.000
125 Màng nâng loại VIII
PCO2015FX PCO2015OSX PCO15FX PCO2520FX PCO2520OSX
38 Miếng Lưới thoát vị có 2 mặt, một mặt là chất liệu Polyester ưa nước, giúp mô phát triển trên bề mặt nhanh hơn, một mặt phủ collagen hoặc tương đương chống dính tạng. Bề mặt lưới trong suốt để quan sát. Lưới dạng tròn hình chữ nhật có đính sẵn chỉ trên bề mặt giúp cố định lưới trên thành bụng Pháp 321.024.000
126 Màng nâng loại IX
TEM1208GL, TEM1208GR
77 Miếng -Chất liệu polyester đơn sợi hoặc tương đương, có các gai tự cố định bằng chất liệu polylactic acid hoặc tương đương có thể tự tiêu. - Lưới hình giải phẫu bên trái hoặc bên phải, kích thước: ≥ 80x120mm. - Kích thước lỗ lưới trong khoảng từ 1.1 đến 1.7mm. Pháp 190.960.000
127 Màng nâng loại X
LPG1510AL LPG1510AR
64 Miếng Chất liệu polyester hoặc tương đương, đơn sợi, có các gai tự cố định bằng chất liệu polylactic acid, tự tiêu sau khoảng 18 tháng. Lưới hình giải phẫu bên trái hoặc bên phải, kích thước lưới ≥ 10x15cm. Pháp 352.000.000
128 Màng nâng loại XI
SYM12F SYM1510F SYM2015F SYM15F SYM2520F SYM3020F
38 Miếng Lưới đặt thoát vị thành bụng 2 lớp chống dính, dệt 3D , chất liệu polyester hoặc tương đương, đơn sợi, kích thước lỗ ≥ 2.0 x 3.0mm, trọng lượng lưới ≤ 65g/m2, có màng collagen và glycerol hoặc tương đương chống dính 1 mặt, có đính kèm chỉ ở 4 điểm, dùng trong phẫu thuật nội soi Pháp 437.000.000
129 Rọ lấy sỏi
GSBZ390/ GSBN390
60 Cái - Dùng để lấy sỏi đường tiết niệu từ cơ thể bệnh nhân ra ngoài. - Rọ được làm bằng Nitinol, có 4 dây, đường kính gồm các loại 3FR; 4FR; chiều dài 90 cm Thổ Nhĩ Kỳ 120.000.000
130 Buồng tiêm truyền hóa chất cấy dưới da
04433xxx
64 Bộ - Mỗi bộ buồng tiêm bao gồm: + kim chọc buồng truyền + kim chọc mạch máu + dây dẫn chữ J + bộ dụng cụ mở đường + ống thông tạo đường hầm - Buồng tiêm bao gồm một cổng tiêm truyền, buồng bằng Titanium, bề mặt được phủ bởi silicone hoặc tương đương. - Áp lực bơm tối đa ≥ 300psi. Có lỗ khâu cố định buồng truyền. - Ống thông ≥ 5F. Chất liệu ống thông bằng Polyurethane hoặc Silicone hoặc tương. Pháp 409.600.000
131 Sonde JJ loại để trong cơ thể 1 năm
SOT-S-626; SOT-S-726
76 Cái Sonde JJ loại để trong cơ thể 1 năm. Đường kính gồm tối thiểu các loại 6Fr và 7Fr. Chiều dài gồm từ ≤ 26cm đến ≥ 28 cm, gồm tối thiểu 2 loại. Dùng với các dây dẫn 0.035'' hoặc 0.038''. Thụy Sỹ 136.040.000
132 Đinh nội tủy rỗng nòng xương đùi đa phương diện loại II
SZF B00500132→161
58 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đinh nội tủy xương đùi có chốt, đường kính từ ≤ 9.5-≥ 11mm, tối thiểu 3 loại, Chiều dài đinh từ ≤ 320 mm - ≥ 420 mm. Trung Quốc 269.120.000
133 Vít xốp rỗng nòng cỡ lớn dùng cho xương xốp
HK01 B00100031 →045
77 Cái Chất liệu hợp kim Titan. Đường kính trong khoảng từ 7.0 mm đến 7.5mm. Chiều dài từ ≤ 50mm đến ≥ 120mm. Thân vít có một phần ren Trung Quốc 84.700.000
134 Long đen tương thích với vít rỗng nòng cỡ lớn
HK01 B00100070
77 Cái Chất liệu titan. Phù hợp với Vít xốp rỗng nòng cỡ lớn dùng cho xương xốp Trung Quốc 12.320.000
135 Vít xương thuyền
HK03 B00100092 →134
38 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính từ ≤ 2.5- ≥ 4.0mm. Trung Quốc 76.000.000
136 Đinh nội tủy đầu trên xương đùi loại IV
SZH B00500001→011
250 Cái Đinh nội tủy rỗng nòng xương đùi có chốt, chất liệu hợp kim titanium. Đường kính đầu khoảng 16 mm, đường kính ≤ 9.5 - ≥ 12 mm, tối thiểu 4 cỡ, chiều dài ≤ 170- ≥ 240mm. Trung Quốc 2.250.000.000
137 Vít chốt cổ xương đùi
LD B00500042→051; B00500060
250 Cái Chất liệu hợp kim titanium Đường kính vít khoảng 10.5 mm, Chiều dài từ ≤ 75 - ≥120 mm, bước tăng ≤ 5 mm Trung Quốc 465.000.000
138 Nẹp khóa bản hẹp, các cỡ loại VI
3-60xx
12 Cái Chất liệu Titanium nguyên chất. Nẹp dày khoảng 4.5mm, rộng khoảng 14mm, chiều dài từ ≤ 100 - ≥ 350mm. Thân nẹp xẻ rãnh tiếp xúc giới hạn. Số lỗ từ ≤ 5 - ≥ 24 lỗ, gồm tối thiểu 15 loại. Đức 49.200.000
139 Nẹp khóa bản nhỏ các cỡ loại VII
3-11xx
38 Cái Chất liệu Titanium nguyên. Độ dày khoảng 3.5mm, rộng khoảng 11mm, thân nẹp xẻ rãnh. Số lỗ từ ≤ 4 - ≥ 12 lỗ. Chiều dài từ ≤ 60 - ≥ 160mm. Đức 144.400.000
140 Nẹp khóa đầu dưới xương chày các cỡ loại VII
3-27xx; 3-28xx; 3-29xx; 3-30xx; 3-31xx
5 Cái Chất liệu Titanium nguyên.Nẹp khóa đầu dưới xương chày mặt trong: dày khoảng 4mm, rộng khoảng 14.5mm. Số lỗ từ ≤ 4 - ≥ 12 lỗ chiều dài từ ≤ 120 - ≥ 225mm. Nẹp khóa đầu dưới xương chày mặt trước ngoài, số lỗ từ ≤ 5 - ≥ 15 lỗ, chiều dài từ ≤ 80 - ≥ 210mm. Đức 30.500.000
141 Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay các cỡ loại VI
3-22xx
18 Cái Chất liệu Titanium nguyên chất. Nẹp khóa đa hướng. Độ dày khoảng 4.2mm, rộng khoảng 14mm, số lỗ từ ≤ 3 đến ≥ 12 lỗ, chiều dài từ ≤ 90mm đến ≥ 200mm. Đức 120.600.000
142 Nẹp khóa mắt xích các cỡ VI
3-12xx
30 Cái Chất liệu Titanium nguyên chất. Độ dày khoảng 3.0mm, rộng khoảng 11mm.Có từ ≤ 5 - ≥ 22 lỗ, gồm tối thiểu 14 loại. Chiều dài từ ≤ 60 - ≥ 260mm. Đức 150.000.000
143 Nẹp khóa xương gót chân các cỡ, trái/ phải, loại V
3-25xx; 3-26xx
5 Cái Chất liệu Titanium nguyên. Nẹp dày khoảng 2.15mm, có 15 lỗ, dài từ ≤ 64mm đến ≥ 81mm. Đức 25.000.000
144 Nẹp khóa đầu trên xương chày, các cỡ loại V
3-66xx; 3-67xx
18 Cái Chất liệu Titanium nguyên chất. Nẹp khóa đầu trên xương chày mặt ngoài các loại: độ dày 5.0mm (±≤ 10%) . Chiều rộng trong khoảng từ 15mm đến 20mm. Số lỗ từ ≤ 5 đến ≥ 10 lỗ. Chiều dài từ ≤ 150 đến ≥ 300mm. Đức 109.800.000
145 Vít khóa đường kính 2.7mm
3-00xx
60 Cái Chất liệu Titanium.Đường kính mũ vít 3.5mm, đường kính lõi vít khoảng 2.1mm. Chiều dài từ ≤ 10 đến ≥ 30mm. Đức 20.400.000
146 Nẹp khóa bản hẹp các cỡ loại II
Từ 11-61406 đến 11-61414
64 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 4.0mm, rộng khoảng 14mm. Có từ ≤ 6 - ≥ 14 lỗ. chiều dài từ ≤ 120mm đến ≥ 260mm. Đức 262.400.000
147 Vít khóa đường kính 5.0mm
Từ 16-60420 đến 16-60490
510 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. Đức 255.000.000
148 Nẹp khóa bản rộng các cỡ loại II
Từ 11-61606 đến 11-61620
38 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 6.0mm, rộng khoảng 17mm. Có từ ≤ 6 - ≥ 20 lỗ. Chiều dài từ ≤ 120mm đến ≥ 360mm. Đức 208.620.000
149 Vít khóa đường kính 5.0mm
Từ 16-60420 đến 16-60490
380 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. Đức 190.000.000
150 Nẹp khóa đầu dưới xương chày các cỡ loại III
Từ 11-62804 đến 11-62814; Từ 11-62834 đến 11-62844; Từ 11-55105 đến 11-55115; Từ 11-55205 đến 11-55215
35 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 4.5mm, rộng khoảng 12mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 14 lỗ. Chiều dài từ ≤ 120mm đến ≥ 240mm. Đức 215.250.000
151 Vít khóa đường kính 3.5mm
Từ 16-50414 đến 16-50460
270 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. Đức 129.600.000
152 Nẹp khóa đầu dưới xương đùi các cỡ loại II
Từ 11-63105 đến 11-63113; Từ 11-63205 đến 11-63213
25 Cái Chất liệu Hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 6.0mm, rộng khoảng 17mm. Có từ ≤ 5 - ≥ 13 lỗ. Chiều dài từ ≤ 160 đến ≥ 300m. Đức 170.000.000
153 Vít khóa đường kính 5.0mm
Từ 16-60420 đến 16-60490
230 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. Đức 115.000.000
154 Vít xốp khóa đường kính 5.0mm
Từ 16-60630 đến 16-60710
100 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính vít 6.5mm, đường kính mũ vít 7.0mm, đường kính lõi vít 3.5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm đến ≥ 110mm. Đức 60.000.000
155 Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay các cỡ loại II
Từ 11-54003 đến 11-54012
12 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 3.5mm, rộng khoảng 14mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 12 lỗ. Chiều dài từ ≤ 90mm đến ≥ 190mm. Đức 80.400.000
156 Vít khóa đường kính 3.5mm
Từ 16-50414 đến 16-50460
75 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. Đức 36.000.000
157 Nẹp khóa đầu trên xương chày các cỡ loại I
Từ 11-62603 đến 11-62613; Từ 11-62703 đến 11-62713
38 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 5.0mm, thân nẹp rộng khoảng 17mm, đầu nẹp rộng khoảng 25mm. Có từ ≤ 5 - ≥ 13 lỗ. Chiều dài từ ≤150mm đến ≥ 300mm. Đức 233.700.000
158 Vít khóa đường kính 5.0mm
Từ 16-60420 đến 16-60490
270 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. Đức 135.000.000
159 Vít xốp khóa đường kính 5.0mm
Từ 16-60630 đến 16-60710
155 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính vít 6.5mm, đường kính mũ vít 7.0mm, đường kính lõi vít 3.5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm đến ≥ 110mm. Đức 93.000.000
160 Nẹp khóa đầu trên xương đùi các cỡ loại II
Từ 11-63012 đến 11-63026; Từ 11-63042 đến 11-63056
38 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 6.5mm, rộng khoảng 20mm. Có từ ≤ 2 - ≥ 16 lỗ. Chiều dài từ ≤ 140mm đến ≥ 390mm. Đức 271.510.000
161 Vít khóa đường kính 5.0mm
Từ 16-60420 đến 16-60490
230 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. Đức 115.000.000
162 Vít xốp khóa đường kính 5.0mm
Từ 16-60630 đến 16-60710
150 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính vít 6.5mm, đường kính mũ vít 7.0mm, đường kính lõi vít 3.5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm đến ≥ 110mm. Đức 90.000.000
163 Vít xốp khóa rỗng nòng 7.3mm
Từ 16-60830 đến 16-60895
75 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 7.3mm, đường kính mũ vít 10.0mm, đường kính lõi vít 5.0mm, đường kính nòng rỗng 2.5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm đến ≥ 95mm. Đức 112.500.000
164 Nẹp khóa mắt xích các cỡ loại II
Từ 11-51404 đến 11-51414
38 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Độ dày nẹp ≥ 3.0mm, rộng khoảng 11.0mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 14 lỗ. Chiều dài từ ≤ 55 - ≥ 180mm. Đức 175.370.000
165 Vít khóa đường kính 3.5mm
Từ 16-50414 đến 16-50460
310 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. Đức 148.800.000
166 Nẹp khóa xương đòn đầu ngoài các cỡ trái/phải loại V
Từ 11-54813 đến 11-54818; Từ 11-54823 đến 11-54828
12 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 3.0mm, rộng khoảng 10mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 8 lỗ. Chiều dài từ ≤ 70 đến ≥120m. Đức 67.200.000
167 Vít khóa đường kính 3.5mm
Từ 16-50414 đến 16-50460
90 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. Đức 43.200.000
168 Vít khóa đường kính 2.7mm
Từ 16-50206 đến 16-50240
60 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính vít 2.7mm, đường kính mũ vít 3.5mm, đường kính lõi vít 2.0mm. Chiều dài từ ≤ 6mm đến ≥ 40mm. Đức 24.600.000
169 Nẹp khóa xương đòn các cỡ loại IV
Từ 11-54766 đến 11-54768; Từ 11-54776 đến 11-54778
12 Cái Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 3.0mm, rộng khoảng 10mm. Có từ ≤ 6 - ≥ 8 lỗ. Chiều dài từ ≤ 85 đến ≥115m. Đức 67.200.000
170 Vít khóa đường kính 3.5mm
Từ 16-50414 đến 16-50460
90 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. Đức 43.200.000
171 Nẹp khóa bản nhỏ các cỡ loại II
Từ 11-51204 đến 11-51212
12 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 3.5mm, rộng khoảng 11.0mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 12 lỗ. Chiều dài từ ≤ 60mm đến ≥ 160mm. Đức 46.140.000
172 Vít khóa đường kính 3.5mm
Từ 16-50414 đến 16-50460
100 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. Đức 48.000.000
173 Nẹp khóa chữ T
Từ 11-52033 đến 11-52038
25 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 2.0mm, rộng khoảng 10.0mm. Chiều dài nẹp từ ≤ 50mm đến ≥ 85mm. Đức 96.125.000
174 Vít khóa đường kính 3.5mm
Từ 16-50414 đến 16-50460
150 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. Đức 72.000.000
175 Nẹp khóa đầu dưới xương mác loại II
Từ 11-55403 đến 11-55411; Từ 11-55423 đến 11-55431
38 Cái Chất liệu hợp kim Titanium.Nẹp dày khoảng 3.0mm, rộng khoảng 10mm. Có từ ≤ 3 - ≥ 11 lỗ. Chiều dài từ ≤ 70mm đến ≥ 168mm. Đức 197.600.000
176 Vít khóa đường kính 3.5mm
Từ 16-50414 đến 16-50460
230 Cái Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. Đức 110.400.000
177 Vít treo cố định dây chằng chéo loại điều chỉnh được chiều dài vòng treo loại I
PULxxxxxxx
2.079 Cái Vít treo gân cố định dây chằng chéo với 2 dây treo kéo 2 đầu điều chỉnh, cơ chế khóa trong với 1 dây cố định 1 dây kéo. Nút treo: có 4 lỗ, chất liệu Titanium, bo tròn hai đầu, rộng khoảng 4mm, dài khoảng 12mm, có thể điều chỉnh độ dài dây treo dùng cho kỹ thuật mổ All inside. Pháp 24.948.000.000
178 Vít đa trục ren đôi
B3600xxxx
250 Cái Chất liệu hợp kim Ti6Al4V ELI hoặc tương đương. Đường kính từ ≤ 4.5 - ≥ 8.5 mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài từ ≤ 30 - ≥ 60mm, bước tăng ≤ 5mm. Pháp 1.250.000.000
179 Ốc khóa trong
B36000040
250 Cái Chất liệu hợp kim Ti6Al4V ELI hoặc tương đương. Pháp 375.000.000
180 Nẹp dọc thẳng (lưng ngực)
B0212xxxx
55 Cái Chất liệu hợp kim Ti6Al4V ELI hoặc tương đương. Đường kính từ ≤ 5.5 - ≥ 6.0mm, gồm tối thiểu 2 loại. Chiều dài từ ≤ 150 - ≥ 500mm. Pháp 110.000.000
181 Dây bơm nước loại V
4271223
1.039 Cái Bộ dây bơm nước chất liệu PVC hoặc tương đương có chạc chữ Y cho 2 đường nước vào, dài 3m, dùng cho phẫu thuật nội soi cột sống. Loại sử dụng một lần, tiệt trùng sẵn. Đức 2.597.500.000
182 Lưỡi mài xương loại IV
USB-xx-xx-xx / UFR-xx-xx-xx / UHS-xx-xx-xx
454 Cái Lưỡi bào được thiết kế rỗng nòng để hút được các mô vụn đẩy ra ngoài. - Phần đầu mài có 3 dạng răng cưa, tròn, răng cưa bán phần - Đường kính đầu mài từ ≤3.0 đến ≥ 4.0mm - Chiều dài làm việc từ ≤ 82 đến ≥130mm Hàn Quốc 2.043.000.000
183 Đầu đốt bằng sóng Radio frequence loại VII
APPxxxx/ UPPxxxx
649 Cái - Đường kính từ ≤3.0mm đến ≥ 4.0mm - Phần đầu làm việc có góc nghiêng 70° hoặc 90° và có các loại cong, loại xiên, lọc móc, loại bóng - Chiều dài làm việc từ ≤135mm đến ≥220mm Hàn Quốc 4.023.800.000
184 Bộ khăn nội soi cột sống
PA-CH-11
129 Bộ Bộ phụ kiện gồm: 1 Khăn trải bàn dụng cụ, 1 tấm phủ nội soi cột sống có túi chứa dịch, 4 khăn đa dụng, 2 bao chụp đầu đèn (bao chụp đầu đèn đk 65cm và bao kính chắn chì 75x100cm) Việt Nam 108.360.000
185 Đầu đốt xương sụn sử dụng công nghệ RF trong phẫu thuật cột sống (dao radio)
4993691 / 4993692
64 Cái Điện cực dùng để đốt và cầm máu bằng sóng cao tần RF dùng cho nội soi cột sống. Đường kính khoảng 2.5mm. Chiều dài làm việc ≥ 260mm. Cáp dài tối thiểu 3m. Có khả năng gập góc đầu xa. Đóng gói tiệt trùng sẵn. Trung Quốc 1.152.000.000
186 Nẹp nối ngang (lưng ngực)
811-xxx
57 Cái Chất liệu Titanium. Chiều dài từ ≤ 10 - ≥ 75mm, kèm theo 2 ốc khóa trong để siết chặt vào thanh dọc. Hoa Kỳ 267.900.000
187 Sản phẩm sinh học thay thế xương dạng hạt loại III
7600110
200 Lọ Thành phần: 15% Hydroxyapatite và 85% beta-Tricalcium Phosphal hoặc tương đương. Dạng xốp. Kích thước hạt khoảng từ 1.6mm - 3.2mm. Độ xốp của hạt khoảng 80%. Lọ dung tích tối thiểu 10cc. Tương thích sinh học với cơ thể. Đức 1.500.000.000
188 Vít đa trục rỗng nòng hai bước ren dùng trong phẫu thuật qua da
548500xxxxx
386 Cái Mũ vít vật liệu Colbalt Chrome, thân vít chất liệu hợp kim Titanium hoặc tương đương. Vít dạng rỗng nòng. Có hai bước ren để tăng cố định vào xương, phù hợp cho vùng xương xốp và vùng xương cứng. Phần bẻ của mũ vít dài tối thiểu 13mm cho phép nắn chỉnh trượt. Đường kính từ ≤ 4.5 - ≥ 8.5mm, bước tăng ≤ 1mm. Chiều dài vít từ ≤ 35mm - ≥ 80mm với bước tăng ≤ 5mm. Hoa Kỳ 4.168.800.000
189 Nẹp dọc qua da
64100xxxx
194 Cái Nẹp uốn sẵn, chất liệu Cobalt Chrome. Đường kính trong khoảng từ 4.75 đến 5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm - ≥ 90mm với bước tăng ≤ 5mm. Hoa Kỳ 1.067.000.000
190 Ốc khóa trong vít qua da
6440530
386 Cái Chất liệu hợp kim Titanium hoặc tương đương. Khoảng cách giữa hai bước ren trong khoảng từ 0.9 đến 1mm. Tự gãy khi vặn đủ lực. Hoa Kỳ 579.000.000
191 Miếng ghép đĩa đệm [lưng loại XIII]
2968xxxx; 2922xxxx
12 Cái Chất liệu PEEK. Thiết kế đầu hình viên đạn. Dạng cong. Số điểm đánh dấu cản quang: ≥ 04 điểm. Độ ưỡn từ ≤ 6 - ≥ 12 độ, gồm tối thiểu 2 loại. Dung tích khoang ghép xương từ ≤ 1.6 - ≥ 5.40cc. Chiều dài từ ≤ 40 - ≥ 60mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều rộng từ ≤ 18 - ≥ 22mm, gồm tối thiểu 2 loại. Chiều cao từ ≤ 8 - ≥ 14mm, gồm tối thiểu 4 loại. Chỉ định sử dụng cho bệnh nhân thoái hoá đĩa đệm ở 1 hoặc 2 tầng liên tiếp từ L2-S1 thông qua phẫu thuật xâm lấn tối thiểu lối bên. Đức 312.000.000
192 Nẹp cổ lối trước 1 tầng
NCA1021; NCA1023; NCA1025; NCA1027; NCA1029; NCA1031; NCA1033; NCA1035; NCA1037; NCA1039; NCA1041; NCA1043; NCA1045 U&I Corporation
103 Cái Chất liệu: hợp kim Ti6Al4V Eli hoặc tương đương. Nẹp có vòng chặn giúp vít không bị dịch chuyển. Chiều dài nẹp khoảng từ ≤ 25mm đến ≥ 35mm; Chiều rộng nẹp khoảng 18mm; Chiều dày nẹp khoảng 2mm. Hàn Quốc 426.420.000
193 Nẹp cổ lối trước 2 tầng
NCA2037; NCA2039; NCA2041; NCA2043; NCA2045; NCA2049; NCA2051; NCA2053; NCA2055 U&I Corporation
50 Cái Chất liệu: hợp kim Ti6Al4V Eli hoặc tương đương. Nẹp có vòng chặn giúp vít không bị dịch chuyển. Chiều dài nẹp khoảng từ ≤ 38mm đến ≥ 55mm; Chiều rộng nẹp khoảng 18mm; Chiều dày nẹp khoảng 2mm. Hàn Quốc 360.000.000
194 Nẹp cổ lối trước 3 tầng
NCA3051; NCA3054; NCA3057; NCA3060; NCA3063; NCA3066; NCA3069; NCA3072; NCA3075; NCA3078; NCA3081 U&I Corporation
18 Cái Chất liệu: hợp kim Ti6Al4V Eli hoặc tương đương. Nẹp có vòng chặn giúp vít không bị dịch chuyển. Chiều dài nẹp khoảng từ ≤ 50mm đến ≥ 75mm; Chiều rộng nẹp khoảng 18mm; Chiều dày nẹp khoảng 2mm. Hàn Quốc 145.800.000
195 Vít cột sống cổ lối trước
NCxxxxxx; U&I Corporation
970 Cái Chất liệu hợp kim Ti6al4v Eli hoặc tương đương. Đường kính vít gồm tối thiểu hai loại 4.0mm, 4,5mm. Chiều dài vít từ ≤ 10mm - ≥ 15mm. Hai bước ren đầu có sẻ rãnh sắc. Hàn Quốc 698.400.000
196 Vít đa trục
SFAxxxx
490 Cái Chất liệu titanium, góc mở thân vít khoảng 65 độ, đường kính từ ≤ 4 - ≥ 8mm, gồm tối thiểu 9 loại. Chiều dài từ ≤ 30 - ≥ 95mm. Hàn Quốc 1.764.000.000
197 Vít khóa trong cột sống lưng
SF1310
490 Cái Chất liệu titanium. Đường kính trong khoảng 8.7mm, đường kính ngoài khoảng 10.2mm, chiều cao khoảng 4.5mm. Hàn Quốc 293.706.000
198 Vít đa trục
APPASxxxx
1.680 Cái Chất liệu: Titanium. Chiều dài mũ vít khoảng 15mm. Góc xoay khoảng 20 độ. Đường kính vít từ ≤ 4.5 đến ≥ 6.5mm. Chiều dài vít từ ≤ 25 đến ≥ 55mm. Thổ Nhĩ Kỳ 5.712.000.000
199 Ốc khóa trong cho vít đa trục
APPASxxxx
1.680 Cái Chất liệu titanium. Đường kính khoảng 10mm, chiều cao khoảng 4mm Thổ Nhĩ Kỳ 487.200.000
200 Nẹp cổ lối trước 1 tầng
27-110; 27-112; 27-114; 27-116; 27-118
14 Cái Chất liệu hợp kim Ti-6A1-4V hoặc tương đương. Nẹp có các lỗ tự khóa trên thân khóa xoay. Chiều dài từ ≤ 10 đến ≥ 18mm, bước tăng ≤ 2mm; chiều rộng từ ≤ 15 - ≥ 19mm; chiều dày trong khoảng từ 2,3 - 2,5mm. Nẹp cong khoảng 18 độ. Mỹ 63.000.000
201 Kim đốt sóng cao tần dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm loại I
PC01; PD02
20 Cái Đầu đốt đĩa đệm kèm đường bơm tiêm. Uốn được tối thiểu 135 độ, chiều dài khoảng 250mm, đường kính đầu khoảng 1.0mm Hàn Quốc 324.000.000
202 Vít đa trục rỗng nòng dùng trong phẫu thuật qua da
05-PA-xx-xx;
90 Cái Chất liệu hợp kim titanium (Ti6Al4V) hoặc tương đương. Vít được thiết kế rỗng nòng. Vít quay đa trục khoảng 60 độ. Đường kính rỗng nòng của vít ≥ 1.5mm, khoảng cách bước ren đôi khoảng 5.5mm. Đầu vít tự taro. Đường kính vít từ ≤ 4.5 - ≥ 7.5mm, gồm tối thiểu 4 loại. Chiều dài từ ≤ 25 - ≥ 55mm, bước tăng ≤ 5mm. Mỹ 615.600.000
203 Nẹp cổ lối trước 2 tầng
27-2xx
12 Cái Chất liệu hợp kim Ti-6A1-4V hoặc tương đương. Nẹp có các lỗ tự khóa trên thân khóa xoay. Chiều dài từ ≤ 26 đến ≥ 38mm, bước tăng ≤ 2mm; chiều rộng từ ≤ 15 - ≥ 19mm; chiều dày trong khoảng từ 2,3 - 2,5mm. Nẹp cong khoảng 18 độ. Mỹ 98.280.000
204 Nẹp cổ lối trước 3 tầng
27-3xx
12 Cái Chất liệu hợp kim Ti-6A1-4V hoặc tương đương. Nẹp có các lỗ tự khóa trên thân khóa xoay. Chiều dài từ ≤ 42 đến ≥ 63mm, bước tăng ≤ 3mm; chiều rộng từ ≤ 15 - ≥ 19mm; chiều dày trong khoảng từ 2,3 - 2,5mm. Nẹp cong khoảng 18 độ. Mỹ 108.000.000
205 Nẹp cổ lối trước 4 tầng
27-4xx
5 Cái Chất liệu hợp kim Ti-6A1-4V hoặc tương đương. Nẹp có các lỗ tự khóa trên thân khóa xoay. Chiều dài từ ≤ 60 đến ≥ 80mm, bước tăng ≤ 4mm; chiều rộng từ ≤ 15 - ≥ 19mm; chiều dày trong khoảng từ 2,3 - 2,5mm. Nẹp cong khoảng 18 độ. Mỹ 70.200.000
206 Vít cột sống cổ lối trước
27-xx-VST-xx
230 Cái Chất liệu Ti-6Al-4V hoặc tương đương. Gồm tối tiểu các loại đường kính 4.0 và 4.5mm. Chiều dài vít từ ≤ 12 - ≥ 16mm (bước tăng ≤ 2mm). Mỹ 184.230.000
207 Vít cột sống cổ lối sau
26-PA-xx-xx
125 Cái Vít đa trục, chất liệu Ti-6Al-4V ELI hoặc tương đương, gồm tối thiểu các loại đường kính ngoài 3.5, 4.0, 4.5mm. Chiều dài vít từ ≤ 10 - ≥ 48mm. Góc cổ đạt tối đa ≥ 50°. Mỹ 505.125.000
208 Ốc khóa trong cho vít cột sống cổ lối sau
26-SETxxxxx
125 Cái Chất liệu Titanium. Đồng bộ cho vít cổ sau đa trục góc cổ vít đạt tối đa khoảng 52°. Mỹ 84.375.000
209 Nẹp mềm liên gai sau cột sống thắt lưng
INTRACALxx
110 Cái Nẹp mềm đặt vào vị trí liên cung sau để cố định cột sống. Nẹp gồm có 02 phần: phần lõi làm bằng siliconce và vỏ ngoài bọc Polyester. Có dây chằng để sử dụng trong trường hợp cần tạo hình dây chằng, có khóa bằng titanium trên dây chằng. Các cỡ từ ≤ 8 - ≥ 16mm, bước tăng ≤ 2mm. Pháp 3.128.400.000
210 Sợi cuốn gân loại II
HS112
750 Cái Chỉ làm bằng chất liệu Polyester hoặc UHMWPE hoặc tương đương. Chỉ dài khoảng 40inches. MỸ 830.250.000
211 Miếng ghép đĩa đệm [lưng loại III]
PLAxxxx
190 Cái Chất liệu PEEK, có điểm đánh dấu trục, bề mặt có răng cưa. Trục giữa hình chữ I, ngăn ngừa biến dạng của vị trí cấy ghép. Thiết kế hình viên đạn, cạnh bên vát. Chiều dài từ ≤ 22 - ≥ 26mm, gồm tối thiểu 2 loại. Độ ưỡn gồm tối thiểu các loại 0 độ, 4 độ, 8 độ. Chiều rộng từ ≤ 9 - ≥ 11mm, gồm tối thiểu 3 loại. Chiều cao từ ≤ 7 - ≥ 16mm, gồm tối thiểu 8 loại. Hàn Quốc 1.332.090.000
212 Nẹp dọc uốn sẵn bắt qua da
04-55-PR-xx/ 04-55-PR-xxx
20 Cái Chất liệu titanium, phủ lớp sơn tinh điêṇ bên ngoài. Đường kính nẹp dọc: khoảng 5.5mm, chiều dài nẹp từ ≤ 35 - ≥ 150mm MỸ 78.000.000
213 Mạch máu nhân tạo chữ Y có tráng bạc dài 40cm, đường kính các cỡ, có lớp phủ tự tiêu.
1108015; 1108016; 1108018
30 Cái - Mạch nhân tạo chữ Y có tráng bạc - Chiều dài: ≥ 40cm - Đường kính có tối thiểu các cỡ 16mmx8mm; 18mmx9mm; 20mmx10mm. Đức/Ba Lan 887.031.000
214 Mạch máu nhân tạo thẳng có tráng bạc, dài 60 cm, đường kính các cỡ từ 6mm đến 8 mm
1108012; 1108014
50 Cái - Mạch nhân tạo thẳng có tráng bạc dài ≥ 60cm - Đường kính có tối thiểu các cỡ 6mm, 8mm. Đức/Ba Lan 1.465.000.000
215 Mạch máu nhân tạo thẳng tẩm chất chống thấm, đường kính (22-24mm)
1104225; 1104241
50 Cái - Chất liệu: Polyester, Sợi fabric hoặc tương đương tẩm chất chống thấm (Gelatin hoặc Colagen hoặc tương đương) - Ống mạch nhân tạo dài ≥ 25cm - Đường kính có tối thiểu các cỡ 22mm, 24mm Đức/Ba Lan 386.730.000
216 Keo sinh học vá mạch máu
934074
60 Bộ Keo dán phẫu thuật bao gồm 2 polyethylene glycol tổng hợp (PEG), dung dịch pha loãng hydrogen chlorid, sodium phosphate và sodium carbonate. Khi trộn PEG và dung dịch pha loãng, hỗn hợp keo hydrogel tạo thành có tác dụng kết dính với mô hoặc vật liệu ghép tổng hợp. Tuýp tối thiểu 4ml Mỹ 565.141.500
217 Cây đẩy chỉ
AR-13995N
129 Hộp Sử dụng luồn chỉ khâu qua với chiều dài hàm ≥ 15 mm xâm nhập sâu vào mô để khâu trong nội soi khớp thông qua một ống đường kính 6mm (±≤10%). Mỹ 645.000.000
218 Sợi cuốn gân
AR-7200
250 Hộp Chất liệu Polyethylene cao phân tử (UHMWPE) hoặc tương đương. Chỉ dài ≥38inches (hoặc 96 cm). Kim dạng 1/2 vòng tròn, chiều dài trong khoảng 25mm đến 27mm. Mỹ 300.000.000
219 Vít neo may chóp xoay Loại XII
AR-2923BC
129 Hộp Chất liệu Biomposite hoặc tương đương Kích thước: Đường kính từ ≤ 2.4mm đến ≥ 3.5mm, chiều dài từ ≤ 11.3mm đến ≥ 19.5mm. Dùng trong phẫu thuật nội soi khớp vai Mỹ 1.148.100.000
220 Bóng bơm ngược dòng động mạch chủ loại I
0684-00-0478-01/ 0684-00-0479-01/ 0684-00-0480-01
15 Cái - Bóng: dung tích gồm tối thiểu các loại 25, 34, 40cc. Chiều dài gồm tối thiểu các loại: khoảng 165, 220, 260mm. Đường kính bóng ở áp suất 2psi: 15mm. - Catheter: chiều dài khoảng 725 mm. Đường kính trong khoảng 0.027 inch. Kích thước dây dẫn (guide wire) khoảng 0.025 inc. - Chất liệu: không chứa latex. USA 345.000.000
Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 8546 Projects are waiting for contractors
  • 421 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 435 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 24864 Tender notices posted in the past month
  • 38643 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second