Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 15 (hai trục linh động), bao gồm: Ổ cối, Lót ổ cối, Lớp đệm xoay, Chỏm khớp, Chuôi khớp, Vít ổ cối |
111-12-33xx; 111-27-05xx;
111-27-02xx; 111-152-0xx;
111-20-6xxx; 111-12-91xx
|
31 | Bộ | Chất liệu Titanium hoặc hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Kích cỡ từ ≤ 48 - ≥ 70 mm, bước tăng ≤ 2mm. Chất liệu UHMWPE hoặc tương đương, đường kính trong khoảng 28mm, đường kính ngoài từ ≤ 35 - ≥ 45mm. | Ireland | 2.325.000.000 | |
2 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 18 (Hai trục linh động), bao gồm: Ổ cối, Chỏm khớp, Lớp đệm xoay, Lót ổ cối, Chuôi khớp, Vít ổ cối |
111-12-33xx; 111-27-05xx;
111-27-02xx; 111-152-6xx;
111-20-6xxx;111-12-91xx
|
31 | Bộ | Chất liệu Titanium hoặc hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Kích cỡ từ ≤ 48 - ≥ 70 mm, bước tăng ≤ 2mm. Chất liệu Ceramic (Alumina và zirconia), gồm tối thiểu các cỡ 28mm (-4; +0; +4); 32mm (-4; + 0; +4; +7); 36mm (-4; + 0; +4; +7) | Ireland | 2.427.300.000 | |
3 | Nẹp dọc uốn sẵn bắt qua da |
8847xxx
|
129 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Đường kính khoảng 5.5mm. Chiều dài từ ≤ 20 - ≥ 160mm, bước tăng ≤ 10mm. | Mỹ | 412.800.000 | |
4 | Vít đa trục rỗng nòng dùng trong phẫu thuật qua da |
880xxxxA
|
258 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Thiết kế trục vít đôi với hai luồng ren chạy dọc thân vít. Vít tự tarô. Ren trên đầu mũ vít được thiết kế ren vuông, có cơ chế khóa. Góc xoay tối đa khoảng 60°. Đường kính từ ≤ 4.5 - ≥ 8.5mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài từ ≤ 25 - ≥ 90mm. | Mỹ | 2.270.400.000 | |
5 | Ốc khóa trong cho vít đa trục rỗng nòng |
8800000
|
258 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti6Al4V hoặc tương đương. Ren hình vuông. Trên ốc khóa có màu sắc để phân biệt hướng. | Mỹ | 296.700.000 | |
6 | Kim chọc dò cuống sống |
2010028; 2010029
|
129 | Cái | Đầu kim gồm tối thiểu các loại dạng hình kim cương và đầu vát. Độ sâu của kim tối đa ≥ 35mm. Vỏ cách điện. | Mỹ | 645.000.000 | |
7 | Miếng ghép đĩa đệm [lưng loại XI] |
69xxxxx
|
6 | Cái | Chất liệu PEEK OPTIMA hoặc tương đương. Độ ưỡn từ 0 - ≥ 15 độ, gồm tối thiểu 4 loại. Chiều dài từ ≤ 25 - ≥ 55mm, gồm tối thiểu 9 loại. Chiều cao từ ≤ 6 - ≥ 20mm, gồm tối thiểu 8 loại. Chiều rộng từ ≤ 16 - ≥ 38mm, gồm tối thiểu 4 loại. Có 2 khoang nhồi xương. | Mỹ | 156.000.000 | |
8 | Bộ khớp gối toàn phần có xi măng loại số 4, bao gồm:Lồi cầu, Mâm chày, Lót đệm mâm chày, Xi măng |
Lồi cầu xương đùi
88xxxxxxxx;
Mâm chày
88xxxxxxxx;
Đệm mâm chày
88xxxxxxxxx
Xi măng khớp gối
T040140
|
28 | Bộ | Chất liệu CoCr, gồm các loại lồi cầu trái/ phải có xi măng, tối thiểu 10 cỡ. Chiều dài trong-ngoài từ ≤ 55 - ≥ 80mm. Chiều dài trước-sau từ ≤ 48 - ≥ 70mm. Bán kính giải phẫu lên đến ≥ 95º. Thiết kế bảo tồn xương ít nhất 30%. Chất liệu hợp kim Titanium hoặc tương đương, có xi măng. Chiều dày trong khoảng 7 đến 8mm. Chiều dài trong-ngoài từ ≤ 60 - ≥ 85mm. Chiều dài trước-sau gồm từ ≤ 38 - ≥ 55mm. Có hệ thống khóa cố định lót đệm trước và sau chống dịch chuyển. | Mỹ/ Pháp | 1.360.800.000 | |
9 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 15 (CoCr on PE, ổ cối thường, chuôi phủ HA), bao gồm: Chuôi khớp phủ HA, Chỏm khớp, Ổ cối, Lót ổ cối, Vít ổ cối |
7510…; 7130...; 7133...; 7133...; 713325…
|
142 | Bộ | Cuống khớp không xi măng phủ HA: chất liệu titan phủ HA, dài từ ≤120 đến ≥170 mm, góc cổ chuôi 126-145 độ. Bề rộng chuôi ≤29mm đến ≥44mm. . | Mỹ, Đức, Thụy Sỹ | 7.510.380.000 | |
10 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 51 (Oxinium on PE, ổ cối thường, chuôi phủ HA), bao gồm: Chuôi khớp phủ HA, Chỏm khớp, Ổ cối, Lót ổ cối, Vít ổ cối |
7510…; 7134…; 7133…; 7133…; 713325…
|
57 | Bộ | 'Chất liệu hợp kim CoCr hoặc Titan hoặc hợp kim Titan, thiết kế phủ nhám đầu gần hoặc toàn bộ thân chuôi | Mỹ, Thụy Sĩ, Đức, Trung Quốc | 4.286.970.000 | |
11 | Bộ khớp háng bán phần không xi măng loại số 14, bao gồm: Chuôi khớp phủ HA, Chỏm khớp, Chỏm khớp lưỡng cực |
TANDEM POLARSTEM COCR/
7510xxxx; 7130xxxx; 713240xx
|
38 | Bộ | Cuống khớp không xi măng: chất liệu hợp kim titanium hoặc tương đương Phủ Ti-plasma hoặc tương đương, lớp ngoài dày ≥ 50µm. Góc cổ chuôi: 135º, 126º, 145º. Chiều dài từ ≤ 119mm đến ≥ 171 mm. Bề rộng chuôi từ ≤ 29mm đến ≥44mm. | Mỹ, Đức, Thụy Sĩ | 1.465.280.000 | |
12 | Bộ khớp gối toàn phần có xi măng loại số 15, bao gồm: Lồi cầu xương đùi, Mâm chày, Đĩa đệm mâm chày, Bánh chè, Xi măng |
LEGION OXINIUM/
7142xxxx; 71420xxx; 7142xxxx; 714205xx; 660319xx
|
25 | Bộ | Chất liệu Oxidized Zirconium hoặc tương đương. Kích thước trong-ngoài từ ≤ 58 - ≥ 80mm, kích thước trước-sau từ ≤ 50 - ≥ 75mm. | Mỹ; Đức, Trung Quốc, Thụy Sĩ | 1.956.375.000 | |
13 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 10 (Ceramic on PE) có vitamin E, bao gồm:Ổ cối, Lót ổ cối, Chỏm khớp, Chuôi khớp, Vít ổ cối |
H75 xxxx;H75 Xexxxx,H14 xxxxx, H45 xxx, H15 xxxxxx
Evolutis SAS, Pháp,
|
12 | Bộ | Chất liệu Titanium TA6V phủ khoảng 600µm Porous titanium hoặc tương đương tăng độ nhám và khoảng 80µm Calcium hydroxylapatide hoặc tương đương kích thích hình thành xương. Gồm 04 lỗ bắt vít, kích thước từ ≤ 44 - ≥ 66mm, bước tăng ≤ 2mm. | Pháp | 870.000.000 | |
14 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 5 (Ceramic on PE), bao gồm:Ổ cối, Lót ổ cối, Chỏm khớp, Chuôi khớp, Vít ổ cối |
H75 xxxx;H75 Pxxxx,H14 xxxxx, H45 xxx, H15 xxxxxx
Evolutis SAS, Pháp,
|
38 | Bộ | Chất liệu Titanium TA6V phủ khoảng 600µm Porous titanium hoặc tương đương tăng độ nhám và khoảng 80µm Calcium hydroxylapatide hoặc tương đương kích thích hình thành xương. Gồm 04 lỗ bắt vít, kích thước từ ≤ 44 - ≥ 66mm, bước tăng ≤ 2mm. | Pháp | 2.318.000.000 | |
15 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 17 (Ceramic on Ceramic), bao gồm:Ổ cối , Vít ổ cối, Lót ổ cối, Chỏm khớp, Chuôi khớp |
694.xxxx 321.0x.3xx
321.0x.0xx 320.0x.3xx
321.0x.4xx 104.xxxx
321.xxx
|
58 | Bộ | Chất liệu Titanium hoặc hợp kim Titanium hoặc tương đương, phủ các hạt giúp xương phát triển xen kẽ. Gồm tối thiểu 6 cỡ. | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 4.029.260.000 | |
16 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 11 (Ceramic on PE) có vitamin E, bao gồm:Chuôi khớp, Ổ cối, Lót ổ cối, Chỏm khớp, Vít ổ cối |
694.xxxx 321.0x.3xx
321.0x.0xx 320.0x.3xx
322.0x.6xx 104.xxxx
321.xxx
|
38 | Bộ | Chuôi nén xương, thiết kế kiểu 3 điểm tì, phủ nhám một phần. Chất liệu Titanium, phần nhám phun plasma và phủ Calcium phosphate khoảng 20µm hoặc tương đương. Chiều dài chuôi từ ≤ 110 - ≥ 130 mm, bước tăng ≤ 2mm. Góc cổ-thân khoảng 127 độ. Chiều dài cổ khoảng 32mm. | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 2.359.800.000 | |
17 | Bộ khớp háng bán phần không xi măng loại số 9, bao gồm:Chuôi khớp, Chỏm bán phần, Chỏm khớp |
694.xxxx;
11109xx;
E321.x2x
|
32 | Bộ | Chất liệu bằng hợp kim Titanium Ti6Al4V hoặc tương đương. Taper 12/14. Biên độ xoay khoảng 135°, đường cắt xương khoảng 55°. Có rãnh chống xoay ở đầu gần. Bề mặt vùng chịu lực chính ở đầu gần phủ Plasmamore µ-CaP (20 µm calcium phosphate CaP) hoặc tương đương. | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 1.267.200.000 | |
18 | Bộ khớp háng toàn phần không xi măng loại số 16 (hai trục linh động), bao gồm:Chuôi khớp, Ổ cối, Lót ổ cối, Lớp đệm, Chỏm khớp, Vít ổ cối |
694.xxxx; 321.0x.3xx;
321.0x.0xx; 320.0x.3xx;
321.0x.5xx; 325.0x.0xx;
E321.x22; E321.x28;
321.xxx
|
64 | Bộ | Chuôi nén xương, thiết kế kiểu 3 điểm tì, phủ nhám một phần. Chất liệu Titanium, phần nhám phun plasma và phủ Calcium phosphate khoảng 20µm hoặc tương đương. Chiều dài chuôi từ ≤ 110 - ≥ 130 mm, bước tăng ≤ 2mm. Góc cổ-thân khoảng 127 độ. Chiều dài cổ khoảng 32mm. | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 4.784.000.000 | |
19 | Bộ khớp gối toàn phần có xi măng, Titan phủ gốm (Tin-coating), PE crosslinked Vitamin E, bao gồm: Lồi cầu xương đùi có xi măng, Mâm chày có xi măng, Lớp đệm mâm chày cố định, Xi măng kháng sinh |
4200xxxx; 4201xxxx;
42xxxxxx;
880223/ D041140G
|
19 | Bộ | Lồi cầu xương đùi có xi măng. Chất liệu CoCrMo, phủ TiN hoặc tương đương Có tối thiểu 7 cỡ từ cỡ 1 - 6, phải/ trái. Chiều rộng mặt cắt trước sau từ ≤ 50 đến ≥ 75mm Chiều rộng mặt cắt trong ngoài từ ≤ 55 đến ≥ 80mm | Đức, Pháp | 1.254.000.000 | |
20 | Bộ khớp gối toàn phần, thiết kế theo giải phẫu, có xi măng, mâm chày thiết kế trái phải theo giải phẫu, loại 2 trong 1: cố định hoặc linh động, bao gồm: Lồi cầu xương đùi có xi măng, Mâm chày có xi măng, Lớp đệm mâm chày, Xi măng kháng sinh, Vít bịt mâm chày |
42xxx01; 42xxx0x;
42xxxxx;
880223/ D041140G;
42x01xx
|
38 | Bộ | Lồi cầu xương đùi có xi măng. Chất liệu CoCrMo hoặc tương đương phải trái riêng biệt theo giải phẫu, Khả năng gấp duỗi trong biên độ ≥ 155° - 5°. Có tối thiểu 6 cỡ từ cỡ 1-6 . Bề rộng từ ≤ 55.6mm đến ≥ 77.2mm.Chiều dài từ ≤ 50mm đến ≥ 70.2mm. Chiều cao từ ≤ 45.6mm đến ≥ 63mm. | Đức, Pháp | 2.014.000.000 | |
21 | Vi ống thông dùng để đặt khung giá đỡ làm thay đổi dòng chảy mạch não |
FG15150-0615-1S
|
60 | Cái | Đường kính trong ≥ 0.025". Đường kính ngoài đầu gần: 0.040'' (3.1F). Đường kính ngoài đầu xa: 0.036'' (2.8F). Chiều dài khoảng 150cm | Mexico | 1.080.000.000 | |
22 | Dây truyền dịch |
DTD02:ECO
|
295.500 | Sợi | Chất liệu nhựa PVC, chiều dài dây 180cm đến 200cm. Đường kính trong dây: 3mm ± 0,1mm. đường kính ngoài 4mm ± 0,1mm. Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí. Đầu khóa vặn xoắn (luer lock), có cửa chích thuốc (cổng tiêm thuốc). Tiệt trùng từng sợi, đóng gói riêng. | Việt Nam | 901.275.000 | |
23 | Ống hút cứng |
PJKW-YS-P
|
22.500 | Cái | Kích thước: tối thiểu cỡ 22Fr, dài 25cm ± 2cm; Chất liệu nhựa PVC dễ uốn hoặc tương đương, không gẫy gập, nhẵn, mịn hạn chế tắc. | Singapore | 363.825.000 | |
24 | Bơm tiêm sử dụng một lần 20ml |
BTK20:ECO
|
467.900 | Cái | Xilanh 20ml, trong suốt, có vạch chia rõ ràng, kiểu đầu trượt. Có kim các số kèm theo. Sản phẩm được làm từ vật liệu an toàn, không chứa DEHP hoặc thành phần khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh. Đóng gói tiệt trùng đơn chiếc. | Việt Nam | 631.665.000 | |
25 | Vật liệu cầm máu tự tiêu Cellulose oxy hóa dạng lưới 10cm x 20cm |
W1912
|
9.800 | Miếng | Vật liệu cầm máu dạng lưới mềm tự tiêu, bằng cellulose oxi hóa tái tổ hợp (oxidized regenerated cellulose) hoặc tương đương, quá trình oxi hóa với dung môi N2O4 và nhóm axit carboxyl tạo đặc tính kháng khuẩn. Nguồn gốc thực vật, hàm lượng carboxyl 18-21%, độ pH thấp (2.4) giúp co mạch tại chỗ, đẩy nhanh quá trình hình thành nút tiểu cầu, lưới mềm, dễ thao tác, bám tốt vào bề mặt không bằng phẳng, tự tiêu sau 7 - 14 ngày | Thuỵ sĩ | 4.473.700.000 | |
26 | Dụng cụ khâu cắt nội soi thẳng đầu gập góc (điều khiển gập góc bằng nút bấm) |
EGIAUSTND,EGIAUXL
|
200 | Chiếc | Dụng cụ cắt khâu nối đa năng, dùng trong phẫu thuật nội soi trục dài 16cm và 26cm± 5%, tích hợp với tất cả các loại băng ghim cắt khâu nối nội soi tương thích. Có khả năng gập góc 45 độ mỗi bên, với 05 điểm gập góc mỗi bên. Dụng cụ có thanh gạt điều chỉnh gập góc trên thân, có các vị trí gập góc để điều chỉnh góc quay chính xác đến các vị trí cần phẫu thuật. Có chỉ thị báo lắp nối không đúng. | Mỹ | 1.100.000.000 | |
27 | Băng ghim cắt khâu nối nội soi dùng cho mô mạch máu và mô mỏng, chiều dài 45mm |
EGIA45AVM
|
250 | Cái | Băng ghim cắt khâu dùng cho mổ nội soi ghim chất liệu titanium (hoặc cao cấp hơn). Chiều dài băng ghim: 45mm ± 5%. Băng ghim nội soi loại gập góc dùng cho mạch máu và mô mỏng, 3 hàng ghim so le nhau chiều cao thay đổi mỗi bên với chiều cao ghim mở lần lượt từ ngoài vào trong là 3mm - 2.5mm - 2mm± 5%;Chiều cao ghim đóng là 1.25mm-1mm-0.75mm ± 5%; Khoảng đóng mô là 1.5mm - 0.88mm± 5%. Băng ghim có khả năng gập góc 45 độ và 5 điểm gập góc mỗi bên. Băng ghim kèm lưỡi dao | Mỹ | 1.250.000.000 | |
28 | Băng ghim cắt khâu nối nội soi dùng cho mô, chiều dài 45mm |
EGIA45AMT
|
100 | Cái | Băng ghim cắt khâu dùng cho mổ nội soi ghim chất liệu titanium (hoặc cao cấp hơn). Chiều dài băng ghim là 45mm± 5%. Băng ghim nội soi loại gập góc dùng cho mô trung bình/ dày, 3 hàng ghim so le nhau chiều cao thay đổi mỗi bên với chiều cao ghim mở lầm lượt từ ngoài vào trong là 4mm - 3.5mm - 3mm± 5%;Chiều cao ghim đóng là 1.75mm-1.5mm-1.25mm ± 5%; Khoảng đóng mô là 2.25mm - 1.5mm± 5%. Băng ghim có khả năm gập góc 45 độ và 5 điểm gập góc mỗi bên. Băng ghim kèm lưỡi dao | Mỹ | 500.000.000 | |
29 | Test kiểm tra áp suất nồi hấp |
1243A
|
100.000 | Cái | Chỉ thị hóa học đa thông số nhóm 5 (nhiệt độ, thời gian, hơi nước) dùng kiểm tra chất lượng tiệt khuẩn của gói dụng cụ. - Thành phần: Giấy 75%, Aluminum 8%, polypropylene 4%; (±5%) - Kích thước: 5.1 x 1.9cm (± 5%) - Áp dụng cho quy trình tiệt khuẩn hơi nước 132 - 134°C và 121°C - Chỉ thị hóa học chuyển màu đúng theo hướng dẫn và phân biệt được chỉ thị hóa học trước - sau tiệt khuẩn | Mỹ | 310.000.000 | |
30 | Băng thử nhiệt |
1322-24mm
|
1.200 | Cuộn | Băng phủ keo dính Acrylic 2 - 5%, có vạch mực hiển thị màu khi gói dụng cụ đã qua tiếp xúc với quá trình tiệt khuẩn. Kích thước: 2,4cm x 55m. | Cannada | 148.800.000 | |
31 | Bơm tiêm liền kim 3ml |
BTK3:ECO
|
160.000 | Cái | Cung cấp được cả loại đầu xoắn và đầu trượt. Xilanh 3ml, trong suốt, có vạch chia. Kim vát 3 cạnh có nắp đậy. Có các số kim khác nhau để cung cấp tùy theo nhu cầu của Bệnh viện. Sản phẩm được làm từ vật liệu an toàn, không chứa DEHP hoặc thành phần khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh. Đóng gói tiệt trùng đơn chiếc. | Việt Nam | 89.280.000 | |
32 | Bóng nong mạch ngoại vi loại XI |
xxPVQxxxxxxAPO
|
25 | Cái | Bóng với hệ thống OTW, phủ Hydrophiliic hoặc tương đương. Khẩu kính đầu tip profile khoảng 0.95mm. Áp lực định danh khoảng 7bar, áp lực vỡ bóng khoảng từ 10bar đến 13bar. Introducer sheath gồm tối thiểu các loại 5F, 6F, 9F. Chiều dài khả dụng Catheter: 80, 120, 150cm, gồm tối thiểu 3 loại, tương thích với tối thiểu Guidewire loại 0.035". Có tối thiểu 2 makers ở hai đầu bóng. Đường kính bóng từ ≤ 3.0 mm đến ≥ 12.0mm. Chiều dài của bóng từ ≤ 10 đến ≥ 280mm. | Đức | 170.000.000 | |
33 | Ống thông laser[ điều trị tĩnh mạch hiển lớn] loại III |
ORLFxxxxxx
|
180 | Cái | Đầu đốt laser nội mạch gồm sợi quang học, đường kính catheter tối thiểu 2 loại 400, 600µm. Chiều dài của ống thông tối thiểu 2,5m. Có thẻ lưu trữ thông tin bệnh nhân. | Pháp | 1.836.000.000 | |
34 | Khung giá đỡ (Stent) động mạch vành bọc thuốc loại II |
1xxxxx
|
64 | Cái | Khung giá đỡ động mạch vành các cỡ phủ thuốc có phủ lớp polymer sinh học tự tiêu. Khung giá đỡ chất liệu CoCr. Áp lực danh định 10 atm (sai số ±≤5%), áp lực vỡ bóng 18atm ( sai số ±≤5%). Đường kính stent từ ≤ 2.25 mm đến ≥ 4.0mm. Độ dài stent từ ≤ 13mm đến ≥ 58mm. Đường kính đầu gần 2.1F (sai số ±≤5%), đường kính đầu xa 2.8F (sai số ±≤5%). Catheter dài ≥ 145cm. Crossing profile 1 mm (sai số ±≤5%). | Brazil | 2.176.000.000 | |
35 | Khung giá đỡ (stent) động mạch ngoại vi tự bung loại VII |
xx APF xx-xx xx APF xxx-xx
xxx APF xx-xx xxx APF xxx-xx
xx APF xx-xxx xx APF xxx-xxx
xxx APF xx-xxx xxx APF xxx-xxx
|
25 | Cái | Chất liệu stent: hợp kim Nickel Titanium hoặc tương đương. Có tối thiểu 4 điểm marker. Thiết kế chống gập góc và xoắn. Chiều dài khả dụng Catheter gồm tối thiểu 2 loại: 80, 120cm. Tương thích Guidewire tối thiểu loại 0.035". Tương thích Cathetert tối thiểu loại 6F. Hai tùy chọn thiết kế đưa stent: Pin-pull và Súng. Đường kính từ ≤ 5 mm đến ≥ 11mm, gồm tối thiểu 7 loại. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 200mm. | Đức | 525.000.000 | |
36 | Bóng nong động mạch vành loại III |
RSCxxxxxx
|
64 | Cái | Áp lực vỡ bóng khoảng 16atm. Chiều dài catheter ≥ 1400mm. Đường kính bóng: đoạn gần khoảng 2.3F (sai số ±≤5%), đoạn xa khoảng 2.7Fr (sai số ±≤5%). Có tối thiểu 2 điểm đánh dấu cản quang. Đường kính từ ≤ 1.5 đến ≥ 2.5mm, chiều dài từ ≤ 10 đến ≥ 20mm. | Ấn Độ | 192.000.000 | |
37 | Bộ bơm bóng áp lực cao bao gồm đầy đủ phụ kiện đi kèm |
FLTRxxxxx
FLTRxxxxxxxx
|
110 | Cái | Bơm áp lực cao dung tích bơm 25ml, áp suất bơm tối đa 30bar. Gồm tối thiểu các loại: - Bơm áp lực cao và Stopcock - Bơm áp lực cao, stopcock, chữ Y dạng đẩy kéo - Bơm áp lực cao, stopcok, chữ Y dạng bấm - Bơm áp lực cao, stopcok, chữ Y dạng xoáy | Ấn Độ | 99.000.000 | |
38 | Bóng nong mạch ngoại vi phủ thuốc loại III |
SBIxxxxxxxxP
|
77 | Cái | Bóng nong mạch ngoại biên phủ thuốc Paclitaxel hàm lượng khoảng 3.5µg /mm2 hoặc tương đương. Đường kính bóng từ ≤ 4 đến ≥ 12mm. Chiều dài của bóng từ ≤ 40 đến ≥ 150mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài hệ thống từ ≤ 40 đến ≥ 130cm, gồm tối thiểu 3 loại. Bóng sử dụng được với Introducer tối thiểu các cỡ 5F, 6F. Áp suất tối đa ≥ 9atm. Tương thích với guidewire 0.035". | Ireland | 2.079.000.000 | |
39 | Bóng nong mạch ngoại vi loại VI |
AB35Wxxxxxxxx
|
77 | Cái | Bóng nong mạch ngoại biên trên dây dẫn 0.035''. Đường kính từ ≤ 3 mm đến ≥ 12 mm, chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 200 mm . Chiều dài hệ thống từ ≤ 40cm đến ≥ 135cm. Áp lực bóng mức thường từ ≤ 7atm đến ≥ 10atm; áp lực vỡ bóng tối đa 20atm. | Mỹ | 539.000.000 | |
40 | Khung giá đỡ (stent) động mạch ngoại vi tự bung loại II |
PRP35-xx-xxx-xxx;
PRP35DR-xx-xxx-xxx
|
64 | Cái | Stent tự giãn nở chất liệu nitinol nhớ hình, đường kính từ ≤ 5mm đến ≥ 8mm, chiều dài từ ≤20mm đến ≥200mm. Độ dài ống thông có gắn stent từ ≤80cm đến ≥ 120cm, sử dụng dây dẫn cỡ 0.035”. | Mỹ | 1.408.000.000 | |
41 | Bóng nong mạch ngoại vi loại I |
PCExxxxxxxxx
|
64 | Cái | Bóng loại OTW 0.018". Đường kính từ ≤ 2.0mm đến ≥ 7.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 150mm, gồm tối thiểu 6 loại. Áp lực bóng từ 8 - 22atm. Chiều dài hệ thống của bóng từ 90 - 180cm, gồm 3 loại (90, 130, 180cm). | Mexico | 512.000.000 | |
42 | Khung giá đỡ (stent) động mạch ngoại vi tự bung loại II |
SERP65-xx-xx-xx;
SERP65-xx-xx-xxx
|
25 | Cái | Stent tự giãn nở chất liệu nitinol nhớ hình, đường kính từ ≤ 9mm đến ≥ 14mm, chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 80mm. Độ dài ống thông có gắn stent từ 80 - 120cm, sử dụng dây dẫn cỡ 0.035”. | Mỹ | 550.000.000 | |
43 | Ống thông laser [điều trị tĩnh mạch hiển lớn] loại II |
OF99019; OF99024
|
50 | Cái | Chiều dài dây 2.5m. Đường kính dây từ 400µm/600µm. Đường kính đầu phát nhiệt từ 1.3mm/1.8mm. Đầu đốt phát xạ năng lượng tỏa tròn. Tương thích với introduce sheath, tối thiểu các loại 4F và 6F. Vòng tỏa nhiệt lệch khoảng 60 độ so với đầu kim. | Israel | 509.250.000 | |
44 | Bộ stent graft cho động mạch chủ ngực, loại III |
70SO2424Sxx-xx, , 85XX0050N35-00, 76XX3035N-06
|
12 | Bộ | Stent graft dạng thẳng hoặc thuôn dài, cung cấp nhiều độ thuôn có độ chênh lệch đường kính giữa đầu gần và đầu xa từ 0 mm lên đến 12mm. Khung stent tự bung được làm từ Nitinol, phần Graft làm từ Polyester. Kích cỡ: Đường kính từ ≤ 24mm đến ≥ 44 mm Chiều dài từ ≤ 100 mm đến ≥ 230 mm. Đầu gần có kim loại trần dài khoảng 9 đến 12 mm hoặc khung stent kép dài từ ≤ 13mm đến ≥ 17 mm. Stent graft được bung theo cơ chế Bóp-rồi-Thả, mỗi bước 4mm. Hệ thống mang Stent graft có kích thước từ 20F đến 24F, chiều dài 95cm, được phủ lớp ái nước và thiết kế theo công nghệ 3P với những hạt tròn giúp tối ưu khả năng đi linh hoạt,và định hướng tốt trong lòng mạch. | Đức | 3.180.000.000 | |
45 | Bộ Stent Graft cho động mạch chủ bụng loại IV |
93MB2313L10-xx, 93MB2313L13-10, 93MB2613L10-08, 93MB2613L13-10,
85XX0050N35-00, 76XX3035N-06
|
45 | Bộ | Khung Stent làm từ Nitinol, có thiết kế bất đối xứng kép và phần graft được làm bằng Polyester đảm bảo tăng độ linh hoạt lên đến 360 độ. Dọc thân stent có gắn marker giúp phân biệt hướng nhánh phụ, hình trụ và hình nhẫn; marker chữ E bằng vàng. Stent graft được bung theo cơ chế Bóp-rồi-Thả cho phép kiểm soát tốt độ bung của Stent. Thân chính có đường kính từ ≤ 23mm đến ≥ 36mm, độ dài từ ≤ 100mm đến ≥ 160mm. Phần chân nối dài có đường kính đầu gần 15mm, độ dài từ ≤ 60 mm đến ≥ 135mm. Hệ thống đưa stent: kích thước từ 16F - 20F | Đức | 13.050.000.000 | |
46 | Stent Graft cho can thiệp động mạch chủ - chậu |
72IB1410L65L44, 72IB1412L65L44, 72IB1414L65L44, 72IB1412L65L56, 72IB1414L65L56, 72IB1610L65L56, 72IB1612L65L56, 72IB1614L65L56, xxxxxxx,72IB1414L53L56, 85XX0050N35-00, 76XX3035N-06
|
6 | Bộ | Dùng trong điều trị phình động mạch chủ - chậu. Graft làm từ Polyester, khung stent tự bung được làm từ Nitinol, có tính cản quang. Hệ thống bung stent điều khiển theo kiểu Bóp - Thả. Đầu gần: đường kính tối thiểu 3 loại: 14, 16, 18mm, chiều dài tối thiểu loại: 53mm, 65mm. Đầu xa: đường kính từ ≤ 10mm đến ≥ 14mm, chiều dài tối thiểu loại: 44mm, 56mm. Hệ thống đưa stent được phủ lớp ái nước, độ dài khả dụng 43 cm, kích thước 18F. Có marker hình chữ E bằng vàng giúp phân biệt hướng nhánh phụ và thân chính. | Đức | 720.000.000 | |
47 | Dù bít ống động mạch |
XJFD0406; XJFD0608; XJFD0810; XJFD1012; XJFD1214; XJFD1416; XJFD1618;
|
20 | Cái | Chất liệu PTFE hoặc tương đương. Khung được làm từ hợp kim Nitinol. Có tính năng nhớ định dạng, có thể thu lại và định vị lại. Gồm tối thiểu các cỡ: 4/6mm, 6/8mm, 8/10mm, 10/12mm, 12/14mm, 14/16mm, 16/18mm, 18/20mm, 20/22mm, 22/24mm. Tương thích MRI. | Trung Quốc | 352.000.000 | |
48 | Dù bít thông liên thất |
XJFVM04; XJFVM05; XJFVM06; XJFVM07; XJFVM08; XJFVM10; XJFVM12; XJFVM14; XJFVM16;
|
20 | Cái | Chất liệu PTFE hoặc tương đương.Tương thích khi chụp MRI, có độ cản quang. Kích thước từ ≤ 4 đến ≥ 24mm. Có thể thu lại và định vị lại. Có tính năng nhớ định dạng. | Trung Quốc | 710.000.000 | |
49 | Bộ dụng cụ thả dù |
SFP5F; SFP6F; SFP7F; SFP8F; SFP9F; SFP10F; SFP12F; SFP14F; SFA5F; SFA6F; SFA7F; SFA8F; SFA9F; SFA10F; SFA12F; SFA14F
|
50 | Bộ | Đường kính từ ≤5F đến ≥14F. Có khả năng đẩy và chống gấp khúc. Có lớp lót PTFE. Có nhiều kiểu đầu cong can thiệp khác nhau (45 và 180 độ) | Trung Quốc | 315.000.000 | |
50 | Dù bít thông liên nhĩ |
XJFS08; XJFS10; XJFS12; XJFS14; XJFS16; XJFS18; XJFS20; XJFS22; XJFS24; XJFS26; XJFS28; XJFS30; XJFS32; XJFS34; XJFS36; XJFS38; XJFS40;
|
51 | Cái | Khung của thiết bị được làm từ hợp kim Nitinol.Tương thích khi chụp MRI, có độ cản quang. Kích thước từ ≤ 14 đến ≥ 38mm. Có thể thu lại và định vị lại. Có tính năng nhớ định dạng. | Trung Quốc | 1.810.500.000 | |
51 | Bóng nong động mạch vành áp lực thường |
ZE-x-xxxF; ZE-x-xxxP;
ZE-x-xxx; ZE-xx-xxx
|
150 | Cái | Bóng nong động mạch vành áp lực thường: - Đường kính đầu tip siêu nhỏ: 0.0157" (0.399mm) - Đường kính băng qua tổn thương: 0.024" (0.57mm) - Chiều dài vai bóng 0.5mm - Lớp phủ ái nước là polyurethane, polyethylene glycol - Chất liệu Nylon 12 - Chiều dài catheter: 1460mm - Chiều dài lòng dây dẫn tối thiếu có 25mm (đường kính 1.0mm - 1.5mm); tối đa 27mm (đường kính 2.0mm - 2.75mm) . - Đường kính đầu gần 1.8F, 2.0F đầu xa 2.3F, 2.5F - Đường kính từ ≤ 1.0mm đến ≥ 4.0mm - Chiều dài từ ≤ 6mm đến ≥ 30 mm | Nhật Bản | 1.124.850.000 | |
52 | Bóng nong mạch vành các cỡ |
FGNW200006 FGNWxxxxxx
|
50 | Cái | Bóng nong mạch vành áp lực cao - Áp lực vỡ bóng 20 atm - Vật liệu: Nylon 12 hoặc tương đương - Điểm đánh dấu cản quang: platinum-iridium hoặc tương đương - Đường kính từ ≤ 2.0mm đến ≥ 5.0 mm - Chiều dài từ ≤ 5mm đến ≥ 30mm | Cộng hòa Ấn Độ | 144.000.000 | |
53 | Khung giá đỡ động mạch vành loại Cobalt-Chromium, bọc thuốc Sirolimus bề mặt stent áp thành mạch |
FGTTxxxxxxIE
|
50 | Cái | - Chất liệu Cobalt Crom L-605; - Độ dày stent 60 µm cho tất cả các đường kính. - Thuốc: Sirolimus, nồng độ 1.4 µg/mm2 - Polymer mang thuốc có câu trúc 3 lớp PVP-PLLA-PLCL - Thời gian phóng thích thuốc hoàn toàn từ 4 tuần đến 16 tuần. - Áp suất định danh: 10 atm, áp suất nổ: 16atm. - Đường kính ≤ 2.00mm đến ≥ 4.50mm. - Chiều dài ≤ 8mm đến ≥ 48mm | Ireland | 1.625.000.000 | |
54 | Bộ Stent Graft cho động mạch chủ ngực, loại II |
28-N2 xx xxx xx xx90S;
28-M3 xx xxx xx xx90S;
|
19 | Bộ | Độ dài stent từ 100 - > 250mm. Đường kính Stent từ 22 -> 46mm, bước nhảy 2mm. Kiểu dáng Stent: Hình chóp nón và hình trụ. Hệ thống stent gồm các gọng làm bằng hợp kim Nitinol và phần màng bằng lớp polyester hoặc tương đương. Đầu và vỏ ngoài phủ lớp Hydrophilic hoặc tương đương. Chiều dài sheath ngoài khoảng 60cm. Có Catheter bên trong. Catheter có lớp vỏ đôi. Stent graft có thể thiết kế theo giải phẫu động mạch chủ của bệnh nhân. | Mỹ | 4.930.500.000 | |
55 | Bóng nong mạch ngoại vi phủ thuốc loại I |
BPDPC14Mxxxxxx;BPDPC18xxxxxxxx;
BPDPC35xxxxxxxx
|
50 | Cái | Bóng nong động mạch ngoại biên phủ thuốc Paclitaxel, nồng độ khoảng 3µg/mm2. Có Marker. Đường kính từ: ≤ 1.5 - ≥ 4.0 mm, chiều dài từ: ≤ 20 - ≥ 200 mm. | Tây Ban Nha | 1.092.500.000 | |
56 | Khung giá đỡ (stent) động mạch ngoại vi tự bung loại V |
SPN BC35080xxxxxx;
SPN BC35140xxxxxx;
|
28 | Cái | Stent ngoại biên tự bung, chất liệu nitinol thiết kế mắt mở chống gẫy gập. Hệ thống đặt stent với thiết kế 3 lớp sheath. Đầu típ loại mềm. Độ dài catheter từ ≤ 80 - ≥ 140cm. Có tối thiểu 4 marker trên mỗi đầu stent, tối thiểu 3 marker trên thân catheter. Tương thích guiding tối thiểu cỡ 8F và introducer tối thiểu cỡ 6F. Đường kính từ ≤ 5 - ≥ 10mm. Độ dài stent từ ≤ 40 - ≥ 200mm. | Tây Ban Nha | 588.000.000 | |
57 | Bộ máy tạo nhịp 1 buồng có đáp ứng tần số, có quản lý tạo nhịp, tự động kiểm tra ngưỡng kích thích, ngưỡng nhận cảm và trở kháng dây. |
PM1162; 2088TC (2088TC-52/ 2088TC-58); 405104
|
11 | Bộ | Một bộ bao gồm: - Pin hóa học QMR, giúp tăng tuổi thọ của máy lên 14.4 năm khi hoạt động trong điều kiện: Biên độ xung ở nhĩ hoặc thất bằng 2.5 V, độ rộng xung 0.4 ms; điện trở 500 Ohms, 100% VVI, 60 nhịp/ phút, Hệ thống tạo nhịp AutoCapture: Tắt, SEGM: Bật - Với bộ đặc tính tiên tiến nhất - hoàn toàn tự động, hệ thống tạo nhịp thất AutoCapture™ và công nghệ tự động nhận cảm SenseAbility™, chuyển chế độ phân cực tự động, biểu đồ phân tích trở kháng dây dẫn - là các thông số được thiết kế giúp đưa ra các lập trình điều trị tối ưu cho các bệnh nhân trong lúc đặt máy và trong suốt cuộc đời họ. - Biểu đồ theo dõi ngưỡng thất, điện trở thất và nhận cảm thất hiện thị kết quả kiểm tra của 12 tháng - Có thể chụp MRI toàn thân - Lưu điện tâm đồ bên trong buồng tim lên đến 14 phút - Chuẩn kết nối: IS-1 - Tính năng kỹ thuật của dây điện cực: Tương thích MRI 1.5 Tesla; 3 Tesla. Chiều dài: 52 cm, 58 cm. Dùng được với introducer 6F. Lớp cách điện ngoài là sự kết hợp giữa polyurethan và silicon. Điện cực được phủ bởi titanium nitride (TiN). Khoảng cách điện cực 10mm. Chuẩn kết nối: IS-1. | Hoa Kỳ | 528.000.000 | |
58 | Thanh nâng ngực loại I |
01-3707(…-3717)
|
129 | Cái | Chất liệu thép không gỉ. Có khắc chiều dài ngay trên thanh. Đầu thanh được bo tròn, ở giữa có đục lỗ và 2 cạnh có khía răng cưa. Chính giữa thanh có dấu đánh dấu, mép thanh cùn. Gồm các cỡ: 8inch; 9inch; 10inch; 11inch; 12inch; 13inch; 14inch; 15inch; 16inch | Mỹ | 1.909.200.000 | |
59 | Mạch máu nhân tạo nhiều nhánh loại II |
THPxxxxX100B
THPxxxxX150B
THAxxxxX100B
THAxxxxX150B
|
5 | Bộ | Gồm 1 đoạn mạch quai động mạch chủ với 4 nhánh ( Thân động mạch cánh tay đầu, động mạch cảnh trái và động mạch dưới đòn trái và nhánh bơm bảo vệ não ) gắn với 1 đoạn stent graft để đặt xuôi dòng theo quai động mạch chủ xuống trong kỹ thuật mổ Hybrid. Mạch nhân tạo nhiều nhánh gắn liền với stent graft động mạch chủ xuống sử dụng để thay thế đồng thời động mạch chủ lên và quai động mạch chủ và động mạch chủ xuốngsử dụng cho những bệnh nhân lóc động mạch chủ type A. Đoạn quai động mạch chủ và mỗi nhánh đều dài 150mm. Đoạn stent graft dài 100mm hoặc 150mm. Stent graft đi kèm bộ dụng cụ đẩy và bung stent graft. | Anh | 1.750.000.000 | |
60 | Mạch máu nhân tạo dạng chữ Y loại II |
73xxxx
|
20 | Cái | Cấu tạo gồm sợi fabric đan tẩm Gelatine. Gồm tối thiểu các cỡ 16x8mm, 18 x 9mm và 20x10mm. | United Kingdom | 272.000.000 | |
61 | Ống thông laser [điều trị tĩnh mạch hiển lớn] loại I |
11403101
|
250 | Bộ | Bộ dụng cụ đốt laser nội mạch gồm sợi quang đầu bọc vàng, bề mặt lồi hình cầu, kim 21g, cây nong 4F 10cm, dây dẫn 45cm. Tương thích máy Venacure 1470 | Mỹ | 2.487.500.000 | |
62 | Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/hai lá loại IV |
500FAxx
|
25 | Cái | Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/ hai lá không gây tiếng động. - Van cơ học thiết kế gờ nổi, không hốc hay lõm sâu, tránh hình thành huyết khối - Thiết kế kiểu van dạng Intra-annular - Góc đóng cánh van 25 độ, góc mở cánh van 85 độ - Thiết kế rửa trục liên tục ở cả vị trí mở và đóng giúp rửa nhẹ nhàng các tế bào hồng cầu và giảm tan máu. - Được làm bằng pyrolytic carbon với dải tăng cường bằng titan mỏng cung cấp tỷ lệ lỗ trên lỗ lớn trong khi vẫn giữ được tính toàn vẹn của cấu trúc - Kích thước: + Van cơ học động mạch chủ: 19mm, 21mm, 23mm, 25mm, 27mm, 29mm tương ứng với diện tích hình học 1.55 cm2, 2.02cm2, 2.56cm2, 3.17cm2, 3.84cm2, 4.59cm2 | Mỹ | 721.250.000 | |
63 | Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/hai lá loại V |
500DMxx
|
50 | Cái | Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/ hai lá không gây tiếng động. - Van cơ học thiết kế gờ nổi, không hốc hay lõm sâu, tránh hình thành huyết khối - Thiết kế kiểu van dạng Intra-annular - Góc đóng cánh van 25 độ, góc mở cánh van 85 độ - Thiết kế rửa trục liên tục ở cả vị trí mở và đóng giúp rửa nhẹ nhàng các tế bào hồng cầu và giảm tan máu. - Được làm bằng pyrolytic carbon với dải tăng cường bằng titan mỏng cung cấp tỷ lệ lỗ trên lỗ lớn trong khi vẫn giữ được tính toàn vẹn của cấu trúc - Kích thước: + Van cơ học hai lá: 25mm, 27mm, 29mm, 31mm, 33mm tương ứng với diện tích hình học: 3.17cm2, 3.84 cm2, 4.59cm2, 5.35cm2, 5.35cm2 | Mỹ | 1.442.500.000 | |
64 | Vòng van tim nhân tạo hai lá loại I |
620BGxx, 620RGxx, 638BLxx
|
120 | Cái | Vòng van bán cứng, loại kín và loại hở, dùng cho vị trí van hai lá. Lõi làm từ MP35N (chắn xạ, có thể thấy trên x-quang), bao bởi silicone và bao ngoài bằng vải polyester. Có 3 marker đánh dấu bằng chỉ màu trên vòng van, 2 marker ở vị trí trigone, 1 ở vị trí chính giữa đánh dấu trung tâm của vòng van. Một marker làm từ silicone bao bởi Barium sulfate giúp nhìn thấy trên hình ảnh X-quang. Giúp dễ dàng sửa vòng van với cấu hình nhỏ hơn 20%. Trong thì tâm thu, vòng van giúp tái cấu trúc, đưa van hai lá về tỷ lệ 3:4 (đường kính trước sau: đường kính ngang) bình thường.Kích cỡ: 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 36mm, 38mm | Mexico | 1.677.600.000 | |
65 | Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ |
ONXANE-19, ONXANE-21, ONXANE-23, ONXANE-25,
ONXANE-27/29, ONXACE-19, ONXACE-21, ONXACE-23,
ONXACE-25, ONXACE-27/29
|
50 | Cái | Van tim cơ học động mạch chủ: -Chất liệu carbon nhiệt phân tinh khiết tạo bề mặt mượt mà hơn giúp làm giảm sự hình thành huyết khối -Góc mở lá van tới 90 độ giúp tăng cường dòng chảy phiến -Đầu ra dạng ống loe giúp quản lý dòng chảy, ngăn ngừa sự xâm lấn của mô -Được chứng nhận an toàn hơn với ít thuốc kháng đông hơn: INR 1.5-2.0 sau 3 tháng phác đồ chuẩn, giúp giảm hơn 60% nguy cơ xuất huyết -Vòng khâu làm bằng Polytetrafluoroethylene (PTFE) -Độ chênh áp thấp (Gradient Pressure) ≤ 10mmHg -Van đông mạch chủ vòng khâu số 19,21,23,25,27/29 | Hoa Kỳ | 1.725.000.000 | |
66 | Van tim nhân tạo cơ học hai lá |
ONXM-25, ONXM-27/29, ONXM-31/33, ONXMC-25/33
|
50 | Cái | Van tim cơ học hai lá: -Chất liệu carbon nhiệt phân tinh khiết -Góc mở lá van tới 90 độ -Đầu ra dạng ống loe -Tối ưu hóa diện tích hiệu dụng lỗ van (EOA) đến 2.1 cm2 -Độ chênh áp thấp ≤ 4.4 mmHg -Vòng khâu van làm bằng Polytetrafluoroethylene (PTFE), gồm 2 kiểu: vòng khâu chuẩn (Standard) kích cỡ 25,27/29 và 31/33 hoặc vòng khâu thích nghi số 25/33 | Hoa Kỳ | 1.725.000.000 | |
67 | Bộ phổi nhân tạo phủ lớp chống bám dính tiểu cầu kèm dây chạy máy loại I |
Phổi:
CX*RX05RE; CX*RX05RW; CX*RX15RE30; CX*RX15RW30;
CX*RX15RE40; CX*RX15RW40; CX*RX25RE; CX*RX25RW;
Dây:
35-xxxxxx-00
(x thay đổi tùy từng kích cỡ)
|
200 | Bộ | Phổi nhân tạo phủ lớp chống bám dính tiểu cầu và giảm các phản ứng huyết thanh loại dùng cho: 1. Bệnh nhân dưới 10kg: Diện tích màng lọc: 0.5m2. Màng lọc chất liệu Polypropylene có lỗ siêu nhỏ (Microporous Polypropylene). Thể tích mồi máu tĩnh: 43ml. Lưu lượng máu tối đa: 1,5 lít/phút. Diện tích bề mặt trao đổi: 0.035m2. Thể tích bình chứa: 1000ml 2. Bệnh nhân trên 10kg: Diện tích màng lọc: 1.5m2.Màng lọc chất liệu Polypropylene có lỗ siêu nhỏ (Microporous Polypropylene). Thể tích mồi máu tĩnh: 135ml. Lưu lượng máu tối đa: 4,0 lít/phút; 5,0 lít/phút. Diện tích bề mặt trao đổi: 0,14m2. Thể tích bình chứa: 3000ml; 4000ml 3. Bệnh nhân trên 60kg: Diện tích màng lọc: 2.5m2. Màng lọc chất liệu Polypropylene có lỗ siêu nhỏ (Microporous Polypropylene). Thể tích mồi máu tĩnh: 250ml. Lưu lượng máu tối đa: 7,0 lít/phút. Diện tích bề mặt trao đổi: 0,2m2. Thể tích bình chứa: 4000ml Chất liệu Bộ phận lọc: Polyester. Chất liệu bộ phận chống sủi bọt: Polyurethane foam Kèm Bộ dây dẫn tương thích phù hợp với phổi nhân tạo, có đoạn bằng chất liệu PVC, đoạn khác bằng chất liệu Silicone để kết nối với máy tim phổi nhân tạo. | Phổi: Nhật Bản; Dây: Singapore | 2.434.800.000 | |
68 | Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/ hai lá |
ARTxxLFA/ ARTxxLSA/
ARTxxLOV/ MTRxxLFM
|
100 | Cái | Van tim nhân tạo cơ học động mạch chủ/ hai lá. -Thân van làm bằng pyrolytic carbon hoặc tương đương (giúp giảm thiểu tình trạng hình thành huyết khối). -Góc mở cánh van ≥ 80° -Van có thiết kế để đặt ở các vị trí intra-annular, Supra- annular, Intrasupra annular -Đường kính van: -Sử dụng cho động mạch chủ từ ≤ 19mm tới ≥ 23mm, có ≥ 3 cỡ. -Sử dụng cho van hai lá từ ≤ 25 mm tới ≥ 31mm, có ≥ 3 cỡ. | Ý | 2.891.000.000 | |
69 | Stent graft phụ dùng cho động mạch chủ ngực hoặc động mạch chủ bụng loại I |
ExxxxxxxCxxEE/ ExxxxxxxCxxxEE
Hoặc
VAMCxxxxCxxxTE
|
19 | Cái | * Stent Graft phụ dùng cho động mạch chủ bụng tương thích với Bộ Stent Graft cho động mạch chủ bụng loại I Chất liệu Stent: Nitinol, chất liệu Graft: Polyester đa sợi mật độ cao hoặc tương đương. Đường kính của Stent từ ≤ 10mm đến ≥ 28mm. * Stent Graft phụ dùng cho động mạch chủ ngực tương thích với Bộ Stent Graft cho động mạch chủ ngực loại I Chất liệu Stent: Nitinol, chất liệu Graft: Polyester đa sợi mật độ cao hoặc tương đương. Đường kính của Stent từ ≤ 25mm đến ≥ 45mm. Có Marker. Không cần xoay chỉnh hệ thống khi đặt. * Hệ thống bung stent điều khiển bằng cách xoay tròn. | Ireland | 1.482.000.000 | |
70 | Nẹp khóa 20 lỗ |
20-ST-020-R
|
640 | Cái | Chất liệu Titanium, dày ≥ 0.8mm | Hàn Quốc | 352.000.000 | |
71 | Vít cố định hàm |
20-AH-008 20-AH-010,
20-AH-012
|
1.250 | Cái | Vít sống hàm tự động khóa đường kính thân 2.0mm, chiều dài từ ≤ 8 - ≥ 12mm. | Hàn Quốc | 493.750.000 | |
72 | Nẹp thẳng 4 lỗ loại IV |
24-ST-104
24-AE-104, 24-AE-004
|
64 | Cái | Chất liệu Titanium. Dày ≥ 1.3mm. | Hàn Quốc | 46.080.000 | |
73 | Nẹp thẳng 6 lỗ loại III |
24-ST-006, 24-AE-006
|
64 | Cái | Chất liệu Titanium. Dày ≥ 1.3mm. | Hàn Quốc | 46.080.000 | |
74 | Vít xương tự khóa loại 2.4mm |
24-MX-010,
24-MX-012
|
1.250 | Cái | Chất liệu Titanium, đường kính thân 2.4mm, chiều dài từ ≤ 4 - ≥ 16 mm. Dùng cho nẹp 4 lỗ loại IV. | Hàn Quốc | 143.750.000 | |
75 | Miếng vá sọ loại VII |
12.180.06
|
12 | Cái | Kích thước 90x90x0,6 mm, cấu trúc lưới được thiết kế dạng chữ "Y" có thể uốn 3 chiều (3D), lỗ bắt vít dạng counter sink chìm cho phép vít phẳng với bề mặt lưới, khoảng cách lỗ vít 6 mm, vật liệu titanium loại 2; tương thích với vít 2.0 mm. | Đức | 84.240.000 | |
76 | Miếng vá sọ đúc tạo hình hộp sọ loại III |
3MX(L,W,H,T)
|
12 | Cái | Chất liệu titanium. Miếng vá sọ tạo hình hộp sọ bằng công nghệ in 3D, thiết kế riêng cho từng bệnh nhân, kích cỡ từ 93 x 90mm - 133 x 128mm, độ dày 0.6mm. | Hàn Quốc | 285.600.000 | |
77 | Miếng vá sọ đúc tạo hình hộp sọ loại IV |
3ME(L,W,H,T)
|
19 | Cái | Chất liệu titanium. Miếng vá sọ tạo hình hộp sọ bằng công nghệ in 3D, thiết kế riêng cho từng bệnh nhân, kích cỡ từ 133x128mm - 173x155mm, độ dày 0.6mm. | Hàn Quốc | 494.000.000 | |
78 | Kim đốt sóng cao tần dùng cho máy Cool tips loại 2 |
RFA15302
|
12 | Cái | Kim đốt sóng cao tần đa cực. Bộ gồm 02 kim đốt riêng biệt, đường nước làm mát nối tiếp nhau, chiều dài kim đốt 15cm (±≤5%), đầu phát năng lượng 3cm (±≤5%), kèm theo dây dẫn nước làm mát. Đóng gói vô trùng. | Mỹ | 331.200.000 | |
79 | Vi ống thông can thiệp mạch máu tạng loại 1.9F |
Mxxxxx-E; Mxxxxxx-E; Mxxxxxxx-E
|
140 | Cái | Đường kính 1.9F. Vi ống thông can thiệp mạch tạng, thiết kế đồng trục, ống dẫn bên trong thon, có tối thiểu 01 marker ở đầu tip. Công nghệ bện lớp Tungsten có phủ thêm lớp PTFE. Chiều dài gồm tối thiểu các loại 110cm, 135cm. Độ phủ Hydrophilic ≥ 60cm. Hình dạng gồm tối thiểu loại thẳng, chếch 45 độ và dạng chữ W. Tương thích với dây dẫn đường kính tối thiểu gồm loại 0.018", tương thích với catheter tối thiểu có cỡ 0.041". | Nhật Bản | 1.046.640.000 | |
80 | Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng loại 1.8F |
MSV150M-E
|
380 | Cái | Đường kính 1.8F. Chiều dài vi ống thông ≥ 150cm. Có marker ở dầu tip. Công nghệ bện lớp Tungsten. Lớp trong lòng bằng PTFE. Lớp ngoài ái nước phủ Hydrophilic, độ phủ Hydrophilic ≥ 110cm. Hình dạng gồm tối thiểu loại chếch 45 độ. Tương thích guidewire tối thiểu có cỡ 0.016". Tương thích ống thông tối thiểu có cỡ 0.038". | Nhật Bản | 2.840.880.000 | |
81 | Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng loại 2.2F |
MCV150M-E
|
640 | Cái | Đường kính 2.2F. Chiều dài vi ống thông ≥ 150cm. Có marker ở dầu tip. Công nghệ bện lớp Tungsten. Lớp trong bằng PTFE. Lớp ngoài ái nước phủ Hydrophilic, độ phủ Hydrophilic ≥ 110cm. Hình dạng gồm tối thiểu loại chếch 45 độ. Tương thích Guidewire tối thiểu có cỡ 0.018". Tương thích ống thông tối thiểu có cỡ 0.041". | Nhật Bản | 4.784.640.000 | |
82 | Bộ dẫn lưu loại IV |
GPL2…
|
100 | Bộ | Dùng để dẫn lưu dịch từ đường mật, dẫn lưu mở thông thận, ổ áp xe, ổ bụng và các ứng dụng dẫn lưu - Bộ dụng cụ bao gồm: Cannula cứng, Cannula mềm, kim trocar, và catheter dẫn lưu. - Chất liệu Ureflex (Polyurethane) mềm - Đường kính gồm tối thiểu ≤ 6Fr - tối đa ≥ 16Fr, gồm tối thiểu 6 loại - Chiều dài tối thiểu ≤ 18 -tối đa ≥ 21cm, gồm tối thiểu 3 loại - Có thể thực hiện thủ thuật qua hướng dẫn CT, hoặc qua hướng dẫn siêu âm - Trên thân ống thông có các điểm đánh dấu. - Có lỗ dẫn lưu ở đầu Pigtail giúp dẫn dịch màng phổi và màng tim. | Mỹ | 185.000.000 | |
83 | Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch có gắn hóa chất điều trị ung thư gan] loại I |
V125HS; V225HS; V325HS; V525HS; V725HS
|
50 | Lọ | Hạt nút mạch có khả năng tải thuốc chống ung thư. Chất liệu Poly Copolymer (Poly Sodium Acrylate Vinyl Alcohol) hoặc tương đương. Chỉ định để sử dụng trong nút mạch máu điều trị hoặc tiền phẫu thuật: ung thư biểu mô tế bào gan, ung thư di căn vào gan, ung thư trực tràng di căn vào gan. Kích cỡ hạt khô trong khoảng tối thiểu ≤ 20 -tối đa ≥ 200 µm, khối lượng 25mg(±≤5%). Số lượng hạt/ lọ từ 9.400 - 2.100.000 hạt tùy kích cỡ. | Pháp | 1.670.000.000 | |
84 | Bộ dẫn lưu loại II |
RLC-x-xxx; RLC-xx-xxx; RLCxx-x-xxxMB; RLC-x-xxxMB
|
64 | Cái | Dùng trong dẫn lưu qua da, đường kính từ ≤ 7F đến ≥ 8F, gồm tối thiểu 3 loại. Chiều dài catheter gồm tối thiểu các loại 15, 25 và 40 cm. Đầu tip cong tối thiểu có dạng Pigtail. Trên thân có điểm đánh dấu cản quang. Có tối thiểu 8 lỗ thoát dịch. | Mỹ; Mexico | 140.800.000 | |
85 | Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch u xơ tử cung và u phì đại tiền liệt tuyến] |
Embosphere® Microspheres/
S020GH; S120GH; S220GH; S420GH; S620GH; S820GH;
S1020GH;
|
120 | Lọ | Vật liệu nút mạch được chỉ định trong nút các mạch máu, nút các khối u tăng sinh mạch máu, u xơ tử cung, viêm màng não, nút động mạch tuyến tiền liệt, nút các dị dạng động tĩnh mạch. Lọ tối thiểu 2ml. Vật liệu có thể nén tạm thời lên tới ≥ 30% để đi qua vi ống thông. Chất liệu Acrylic Polymer và Gelatin hoặc tương đương. Kích cỡ hạt tối thiểu ≤ 40 - tối đa ≥ 1200µm. | Pháp | 615.600.000 | |
86 | Dụng cụ nút mạch bằng dù loại I |
9-PLUG-004; 9-PLUG-006; 9-PLUG-008; 9-PLUG-010;
9-PLUG-012; 9-PLUG-014; 9-PLUG-016
|
60 | Cái | Dùng nút mạch cho khu vực ngắn. Thiết kế màng Nitinol. Tương thích với dụng cụ mở đường (Sheath) từ 4 - 6F, hoặc ống thông can thiệp từ 5F - 8F. Khoảng mạch điều trị được tối thiểu ≤ 3mm - tối đa ≥ 12mm, gồm tối thiểu 7 loại. Đường kính dù tối thiểu ≤ 4mm - tối đa ≥16 mm, bước tăng ≤ 2mm. Chiều dài khi không ép ≥ 7mm. | Abbott Medical | 642.000.000 | |
87 | Dụng cụ nút mạch bằng dù loại II |
9-AVP2-003; 9-AVP2-004; 9-AVP2-006;9-AVP2-008; 9-AVP2-010; 9-AVP2-012; 9-AVP2-014; 9-AVP2-016; 9-AVP2-018; 9-AVP2-020;
9-AVP2-022.
|
35 | Cái | Loại tắc mạch nhanh. Thiết kế lưới Nitiol đa lớp. Có các điểm tiếp xúc với thành mạch. Hệ thống vận chuyển tương thích với dụng cụ mở đường (Sheath) cỡ từ 4F -7F hoặc ống thông can thiệp cỡ từ 5F - 9F. Khoảng mạch điều trị tối thiểu ≤ 2mm - tối đa ≥16mm. Đường kính dù tối thiểu ≤ 3 - tối đa ≥ 22mm, gồm tối thiểu 10 loại. Chiều dài khi không ép tối thiểu ≤ 6mm - tối đa ≥ 18mm, gồm tối thiểu 8 loại. | Abbott Medical | 602.000.000 | |
88 | Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch hình cầu] |
10420- S1; 10720- S1;
11020-S1;
12020- S1; 14020- S1; 15020- S1; 17020- S1; 19020-S1; 111020-S1; 113020-S1
|
190 | Lọ | Hạt vi cầu hydrogel, phủ polymer Polyzene có tính tương thích sinh học hoặc tương đương. Kích thước hạt tối thiểu ≤ 40µm - tối đa ≥ 1.300µm, gồm tối thiểu 10 loại. Lọ tối thiểu 2ml. Loại không màu hoặc có màu để phân biệt kích cỡ hạt. | Ireland | 1.045.000.000 | |
89 | Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng loại 2.4F |
M001181250; M001181260; M001181280; M001181310; M001181320; M001181370; M001181380; M001181270; M001181330; M001181340; M001181390; M001181400.
|
120 | Cái | Chất liệu bện kim loại và xơ, phủ lớp ái nước. Đường kính đầu gần 3F, đường kính đầu xa 2.4F. Đường kính trong ≥ 0.020", áp lực đỉnh ≥ 1000psi. Chiều dài tối thiểu ≤ 110cm - tối đa ≥ 150cm, gồm tối thiểu 3 loại. Tương thích hạt hình cầu 700 micron hoặc hạt không hình cầu 500 micron. | Ireland | 1.188.000.000 | |
90 | Vòng xoắn kim loại gây tắc mạch |
M001361960; M001361490; M001361500; M001361510; M00xxxxxxx
|
100 | Cái | Vòng xoắn kim loại (Coil) gây tắc mạch. Vòng xoắn được bao phủ bởi các sợi Dacron. Đường kính nhiều kích thước tối thiểu ≤ 2/6mm - tối đa ≥ 20mm. Hình dạng coil tối thiểu các loại 2D, kim cương, dạng khối. Có thể thu lại coil để đặt lại. | Ireland | 1.370.000.000 | |
91 | Vòng xoắn kim loại cỡ 0.018" |
M0013120220; M0013120330; M0013120440; Mxxxxxxxxxx
|
90 | Cái | Dạng coil đẩy. Chất liệu hợp kim Platium hoặc tương đương. Có các sợi Dacron giúp thông tắc mạch nhanh. Đường kính tối thiểu ≤ 2mm - tối đa ≥ 10mm, gồm tối thiểu 9 loại. Chiều dài trong introducer tối thiểu ≤ 10mm - tối đa ≥ 85mm. Chiều dài khi thả tối thiểu ≤ 3mm- tối đa ≥ 15mm. Hình dạng gồm tối thiểu các loại: kim cương, hình nón, thẳng, vòng xoắn, xoắn ốc. | Ireland | 486.000.000 | |
92 | Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch có gắn hóa chất điều trị ung thư gan] loại III |
10420-TS0; 10720-TS0; 11020-TS0
|
150 | Lọ | Hạt vi cầu hydrogel, phủ polymer Polyzene có tính tương thích sinh học hoặc tương đương. Mang thuốc doxorubicin-HCl và irinotecan-HCl hoặc tương đương lên đến ≥ 50mg/1 ml hạt, hấp thụ đến ≥ 100mg thuốc với 2ml hạt. Thời gian hấp thụ: thuốc Doxorubicin ≤ 60 phút; thuốc Irinotecan ≤ 30 phút. Kích thước hạt tối thiểu ≤75µm - tối đa ≥100µm, gồm tối thiểu 2 loại. | Ireland | 4.680.000.000 | |
93 | Vi dây dẫn đường can thiệp |
M001468010; M001468100; M001468110;
|
1.150 | Cái | Dây dẫn can thiệp lõi Scitanium, đầu tunsteng. Đường kính cỡ 0.014". Độ dài tối thiểu ≤135cm - tối đa ≥190cm, gồm tối thiểu 3 loại. | Costa Rica | 3.220.000.000 | |
94 | Vi ống thông can thiệp mạch tạng 2.0F |
HLEST105-IGT2; HLEST130-IGT2;
HLEST150-IGT2
|
25 | Cái | Chiều dài Vi ống thông gốm tối thiểu 3 loại 105cm, 130cm, 150cm. Đoạn xa đường kính ngoài ≤ 2.0Fr và đường kính trong ≥ 0.020”. Đoạn gần có đường kính ngoài ≤ 2.9Fr và đường kính trong ≥ 0.024”. Sử dụng với dây dẫn trong trường hợp dự phòng có kích thước ≥ 0.018”. | Nhật Bản | 206.325.000 | |
95 | Vi ống thông can thiệp mạch tạng 1.7F |
HLAB2-17-105ST HLAB2-17-130ST
HLAB2-17-150ST HLAB2-17-105AG
HLAB2-17-130AG HLAB2-17-150AG
|
129 | Cái | Chiều dài Vi ống thông gốm tối thiểu 3 loại 105cm, 130cm, 150cm. Đoạn xa có đường kính ngoài ≤ 1.7Fr và đường kính trong trong ≥ 0.018". Đoạn gần có đường kính ngoài ≤ 2.9Fr và đường kính trong ≥ 0.023". Sử dụng với dây dẫn trong trường hợp dự phòng có kích thước ≥ 0.016". | Nhật Bản | 972.531.000 | |
96 | Ống thông trợ giúp can thiệp loại 6F |
REF FRG6F105-8 REF FRG6F115-8
REF FRGMAX6F105-8 REF FRGMAX6F115-8MP
REF FRGMAX6F105-8MP
|
40 | Cái | Ống thông can thiệp mạch máu não được thiết kế bên dọc thân ống bằng 8 dây hỗ trợ chống gãy gập do xoắn, đẩy, giúp đi xa vào mạch máu nội sọ với đường kính 6F. Hỗ trợ tốt trong thủ thuật đặt stent chuyển dòng. Chiều dài đa dạng 105 cm, 115 cm. | Pháp | 412.000.000 | |
97 | Vi ống thông mềm có đầu đứt rời |
REF SONIC1.2F15 REF SONIC1.2F25
REF SONIC1.2F25.180 REF SONIC1.5F25
|
60 | Cái | Vi ống thông đường kính tối thiểu hai loại 1.2F và 1.5F. Đầu có thể tách rời, đoạn tách kích thước từ ≤ 15 đến ≥ 25mm. Đi kèm vi dây dẫn kích thước khoảng 0.07" hoặc 0.08" | Pháp | 1.482.000.000 | |
98 | Vòng xoắn kim loại dạng lò xo |
REF FIB 2X25P15 REF FIB 3X25P15
REF FIB 3X50P15 REF FIB 4X30P15
REF FIB 4X50P15 REF FIB 5X30P15
REF FIB 5X60P15 REF FIB 7X60P15
|
125 | Cái | Vòng xoắn kim loại dạng lò xo có sợi bao phủ. Đường kính vòng coil tối thiểu ≤ 2mm - tối đa ≥ 7mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài coil nhiều loại tối thiểu ≤ 25mm - tối đa ≥ 60mm . Sử dụng dây dẫn 0.021" đẩy coil và vi ống thông có đường kính 3F. | Pháp | 750.000.000 | |
99 | Khung giá đỡ nội mạch thay đổi dòng chảy mạch não 2 lớp |
PED2-250-xx; ; PED2-300-xx; PED2-325-xx; PED2-350-xx; PED2-375-xx; ; PED2-400-xx; PED2-425-xx; ;
|
60 | Cái | Là stent được đan dạng mắt lưới, gồm các sợi đan vào nhau tạo thành khung cơ bản. Stent bằng hợp kim tự bung trong đó có khoảng 25% Platinum - Tungsten và 75% Cobalt Chromium, có bề mặt bao phủ kim loại 30-35%. Đường kính tối thiểu ≤ 2.5mm - tối đa ≥ 5mm. Chiều dài gồm tối thiểu các loại 10, 12, 14, 16, 18, 20, 25, 30, 35mm. Hệ thống dẫn đường của Stent bặng một sợi thép không gỉ. Dùng điều trị phình mạch lớn, cổ rộng, các loại túi phình hình thoi bằng cách tái tạo động mạch chủ và khôi phục trạng thái ban đầu của mạch một cách độc lập. | Mỹ | 10.560.000.000 | |
100 | Vòng xoắn kim loại [Coil nút mạch não] loại II |
QC-2-x-xx; ; QC-3-x-3D; xx-xx-x-HELIX;
|
200 | Cái | Chất liệu Platinum. Đường kính sợi coil tối thiểu ≤ 0.0115" - tối đa ≥ 0.0145", gồm tối thiểu 4 loại. Chiều dài cuộn coil nhiều loại tối thiểu ≤ 1cm - tối đa ≥ 50 cm. | Mexico | 2.339.800.000 | |
101 | Vi ống thông dùng để nút coil, đầu thẳng, kích thước 1.7 và 1.9F |
105-5091-150, 105-5092-150
|
100 | Cái | Chất liệu nitinol. Đường kính ngoài đầu gần gồm tối thiểu các loại: 2.1Fr và 2.4Fr, đầu xa gồm tối thiểu thiểu các loại 1.7Fr và 1.9Fr . Đường kính trong ≥ 0.017". Chiều dài tối thiểu 150cm, tương thích với DMSO, bề mặt tráng trơn nhẵn, thân cứng gồm các vòng lò xo bằng thép không gỉ, đầu ngoại vi mềm và thẳng. | Mỹ | 990.000.000 | |
102 | Vòng xoắn kim loại [Cuộn nút mạch não] |
3xx-xxxx; 3xx-xxxxx;
3xx-xxxxxx
|
200 | Cái | Dùng để nút túi phình mạch não. Đường kính sợi coil tối thiểu gồm các loại 0.010", 0.012", 0.014". Đường kính thứ cấp tối thiểu ≤ 1mm - tối đa ≥ 15mm. Chiều dài cuộn coil nhiều loại bao gồm tối thiểu ≤1cm - tối đa ≥ 50cm. | Nhật Bản | 2.368.000.000 | |
103 | Bóng nong mạch não 2 nòng |
01-00060x
|
5 | Cái | Bóng nong gắn trong ống thông 2 nòng, dùng can thiệp điều trị xơ vữa động mạch nội sọ. Đường kính tối thiểu ≤ 1.5mm - tối đa ≥ 4.0 mm, bước tăng ≤ 0.5mm. Chiều dài bóng nong 8mm (±≤5%). Đường kính trong tối thiểu ≤0.0165"- tối đa ≥ 0.017". Đường kính ngoài đầu xa-gần cỡ 2.7F - 3.7F. Chiều dài sử dụng tối thiểu 150cm. | Đức | 105.000.000 | |
104 | Bộ kim chọc sinh thiết gan qua tĩnh mạch cảnh trong |
TL-18N; TL-18S; TL-18C; TL-19N; TL-19S; TL-19.
|
12 | Cái | Được thiết kế để lấy sinh thiết qua tĩnh mạch gan. Đầu kim gồm tối thiểu các cỡ 18G và 19G. Tương ứng sheath: 7F. | Hoa Kỳ | 216.000.000 | |
105 | Ống thông hút huyết khối trực tiếp |
RED72; RED68
|
35 | Bộ | Đường kính ngoài đầu gần khoảng 6F, đường kính trong đầu xa từ ≤ 0.068" - ≥ 0.072". Đường kính ngoài đầu xa khoảng 6F. Chiều dài ống thông ≥ 130cm. | Hoa kỳ | 1.245.090.000 | |
106 | Vi ống thông hút huyết khối đường kính nhỏ dùng cho mạch não |
3MAXC
|
15 | Cái | Đường kính trong đầu xa ≥ 0.035". Đường kính ngoài đầu xa ≥ 3.8F; Đường kính ngoài đầu gần ≥ 4.5F. Chiều dài làm việc tối thiểu 150cm. | Hoa kỳ | 291.668.250 | |
107 | Vi ống thông hút huyết khối ngoại biên loại lớn các cỡ |
CAT8STR85; CAT8TORQ85; CAT8XTORQ115.
|
5 | Chiếc | Đường kính ngoài đầu gần 8F, đường kính ngoài đầu xa 8F, đường kính trong ≥ 6.7F. Chiều dài tối thiểu ≤ 85cm - tối đa ≥ 115cm, gồm tối thiểu 2 loại | Hoa kỳ | 164.997.000 | |
108 | Lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới |
352506070E
|
12 | Cái | Chất liệu Nitinol. Đường kính 30mm (±≤5%). Thu lại được, có móc neo. Sử dụng Guidwire ≤ 0.035". Chiều dài ống thông dẫn tối thiểu 70cm | Hoa Kỳ | 352.800.000 | |
109 | Stent đường mật loại I |
8606-6030; 8606-6040; 8606-6060; 8606-6080; 8606-61xx; 8606-6120; 8606-6150; xxxx-xxxx
|
75 | Cái | Sử dụng để mở thông hẹp đường mật, có cản quang. Stent tự giãn nở, chất liệu Nitinol. Đường kính tối thiểu ≤ 6mm - tối đa ≥ 12mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài tối thiểu ≤ 30mm - tối đa ≥ 150mm, gồm tối thiểu 7 loại. Sử dụng dây dẫn tối thiểu có cỡ 0.035”. | Đức | 1.500.000.000 | |
110 | Ống thông trợ giúp can thiệp mạch máu não loại 6F và 8F |
PNML6F088804M; PNML6F088904M;
PND6F0701058M; PND6F0701058
|
60 | Cái | Có 2 loại Loại 6F: Đường kính trong ≥ 0.070". Chiều dài tối thiểu 105cm. Đường kính ngoài đầu gần 6F, đầu xa 6F. Loại 8F: Đường kính trong ≥ 0.088". Chiều dài gồm tối thiểu hai loại 80cm và 90cm. Đường kính ngoài đầu gần 8F, đầu xa 8F. | Hoa Kỳ | 504.000.000 | |
111 | Stent đỡ (stent) tĩnh mạch |
AB9Gxxxx0090
|
10 | Cái | Các vòng thiết kế độc lập. Đường kính tối thiểu ≤ 12mm - tối đa ≥ 18mm, bước tăng ≤ 2mm. Chiều dài tối thiểu ≤ 60mm - tối đa ≥ 150mm, gồm tối thiểu 5 loại. Tương thích dây dẫn tối thiểu có cỡ 0.035". | Mỹ | 460.000.000 | |
112 | Giá đỡ (Stent) động mạch cảnh |
SEPX-x-xx-xxx/ SEPX-xx-xx-xxx/
SEPX-x-x-xx-xxx/ SEPX-xx-x-xx-xxx
|
20 | Cái | Stent loại tự giãn nở, chất liệu nitinol. Đường kính tối thiểu ≤ 6mm - tối đa ≥ 10mm, gồm tối thiểu 5 loại. Thiết kế đầu thuôn hoặc đầu thẳng. Chiều dài tối thiểu ≤ 20mm - tối đa ≥ 60mm, gốm tối thiểu 4 loại. Độ dài ống thông có gắn stent ≥ 130cm, sử dụng dây dẫn 0.014". | Mỹ | 530.000.000 | |
113 | Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng loại 2.7F |
MC-PP27131
MC-PP27111
|
100 | Cái | Thân ống đoạn xa có 3 lớp: Lớp trong phủ PTFE, lớp giữa là lớp cuộn chất liệu Vonfram có tính cản quang, lớp ngoài phủ lớp ái nước. Đầu vi ống thông có điểm đánh dấu cản quang platilum/iridium khoảng 0.7mm. Đầu có lớp cuộn bằng vàng 3cm. Đường kính 2.7Fr. Chiều dài tối thiểu cỡ 110cm, 130cm. Dây dẫn đi kèm cỡ 0.021'' | Nhật Bản | 828.300.000 | |
114 | Bộ mở thông vào lòng động mạch quay |
RM*AF5J10SQW
RM*AF6J10SQW
|
770 | Cái | Bộ bao gồm các thành phần: - Kim luồn cỡ khoảng 20G - Guidewire bằng nhựa, đường kính khoảng 0.025" - Bơm tiêm cỡ 2.5ml - Introducer Sheath - Dilator (que nong) - Van cầm máu - Sheath có phủ lớp ái nước - Kích thước: đường kính gồm tối thiểu hai loại 5F và 6F, dài tối thiểu 100mm. | Nhật Bản | 515.746.000 | |
115 | Dây dẫn đường kính 0.035" dài 260 cm các loại |
Radifocus Guide
Wire M (260cm)
RF*GA32263M/ RF*GA35263M/
RF*GS35263M/ RF*PA35263M
|
129 | Cái | - Lõi là hợp kim Nitinol - Lớp ngoài là Polyurethane, tăng tính cản quang bằng lớp Vonfram. - Lớp phủ ái nước hydrophilic M Coat. - Hình dạng đầu tip tối thiểu các loại: đầu thẳng, đầu cong - Chiều dài dây dẫn khoảng 260 cm - Chiều dài của phần đầu linh hoạt 3cm | Việt Nam | 75.852.000 | |
116 | Dụng cụ đóng mạch máu cơ chế kép có nút collagen |
610132
610133
|
100 | Cái | Cấu tạo gồm: - Dụng cụ đóng mạch - 01 dây dẫn cỡ 0.035'' hoặc 0.038'' dài khoảng 70cm - 01 dilator(que nong) - 01 sheath Bộ đóng mạch sử dụng cơ chế cầm máu kép với móc neo bên trong lòng mạch và collagen bên ngoài lòng mạch, được giữ bởi chỉ tự tiêu giúp cố định tại vị trí cần đóng mạch. Các bộ phận lưu lại trong cơ thể đều có khả năng tự tiêu sinh học, được hấp thụ trong vòng từ 60 - 90 ngày. Kích cỡ tối thiểu gồm 6Fr và 8Fr | Mỹ | 715.000.000 | |
117 | Kim đốt sóng cao tần dùng đốt u gan, u phổi |
18-07V05-30X, 18-10V05-30X, 18-15V05-30X, 18-15V15-40X,
17-15V05-30X/ 17-15V15-40X/ 17-20V05-30X/ 17-20V15-40X/
xxxxx-xxxxx
|
25 | Cái | Có hệ thống làm mát bên trong. Đường kính kim gồm tối thiểu hai loại 15G và 17G. Chiều dài tối thiểu ≤ 150mm - ≥ 200mm, gồm tối thiểu 2 loại. Đầu phát nhiệt các cỡ tối thiểu ≤ 5mm - tối đa ≥ 40mm. Thay đổi được độ dài bằng nút gạt. | Hàn Quốc | 515.000.000 | |
118 | Kim đốt sóng cao tần dùng đốt u tuyến giáp, u vú, u gan |
19-07s07F/19-07s10F/ 18-07s05F/18-07s07F/ 18-07s10F/18-10s05F/ 18-10s07F/18-10s10F/
17-20s20F/17-20s25F/ xx-xxsxxF
|
12 | Cái | Có hệ thống làm mát bên trong. Đường kính tối thiểu có loại 18G. Chiều dài ≥ 70mm. Đầu phát nhiệt tối thiểu ≤ 5mm - ≥ 10mm, gồm tối thiểu 3 loại | Hàn Quốc | 210.240.000 | |
119 | Vật liệu nút mạch [Hạt nút mạch có gắn hoá chất điều trị ung thư gan] loại II |
DC Bead;
DC2V001; DC2V103;
DC2V305;
|
40 | Lọ | Dạng hydrogel microphere có khả năng tương thích sinh học. Cho phép hòa trộn cùng Doxorubicin hoặc Irinotecan trong điều trị ung thư biểu mô gan nguyên phát. Có tối thiểu các kích thước: 70 - 150µm; 100 - 300µm và 300-500µm. Mỗi lọ tối thiểu 2ml. | Ireland | 1.248.000.000 | |
120 | Vật liệu nút mạch [Hạt PVA] |
Contour™ Embolization Particles
M0017600121 ; M0017600151 M0017600221 ; M0017600251 M0017600321 ; M00xxxxxxxx
|
255 | Lọ | Hạt nút mạch chất liệu Polyvinyl Alcohol, nhiều loại kích cỡ tối thiểu ≤45 - tối đa ≥1180 micron. Tương thích với catheter có đường kính trong tối thiểu: 0.53mm hoặc 0.69 mm hoặc 1.12mm. | Ireland | 530.400.000 | |
121 | Màng nâng loại II |
DM1515
|
50 | Cái | - Kích thước: ≥ 150 x 150mm - Chất liệu: Polypropylene hoặc tương đương - Đường kính sợi khoảng 0,15mm; - Trọng lượng: ≤ 60g/m2; - Độ dày miếng vá 0,5mm | Thổ Nhĩ Kỳ | 20.000.000 | |
122 | Màng nâng loại IV |
DM611
|
250 | Miếng | - Kích thước: ≥ 60 x 110mm - Chất liệu: Polypropylene hoặc tương đương - Đường kính sợi khoảng 0,15mm; - Trọng lượng: ≤ 60g/m2; - Độ dày miếng vá 0,5mm. | Thổ Nhĩ Kỳ | 72.500.000 | |
123 | Màng nâng loại VI |
PPL1510X3
|
150 | Cái | - Chất liệu Polypropylene hoặc tương đương, thấm nước giúp mô phát triển tốt hơn. - Kích thước : ≥ 100x150mm. - Kích thước lỗ khoảng 1,5mm | Pháp | 165.000.000 | |
124 | Màng nâng loại VII |
PPL0611X3
|
150 | Cái | - Chất liệu Polypropylene hoặc tương đương, thấm nước giúp mô phát triển tốt hơn. - Kích thước: ≥ 60x110mm - Kích thước lỗ khoảng 1,5mm | Pháp | 120.000.000 | |
125 | Màng nâng loại VIII |
PCO2015FX PCO2015OSX
PCO15FX PCO2520FX
PCO2520OSX
|
38 | Miếng | Lưới thoát vị có 2 mặt, một mặt là chất liệu Polyester ưa nước, giúp mô phát triển trên bề mặt nhanh hơn, một mặt phủ collagen hoặc tương đương chống dính tạng. Bề mặt lưới trong suốt để quan sát. Lưới dạng tròn hình chữ nhật có đính sẵn chỉ trên bề mặt giúp cố định lưới trên thành bụng | Pháp | 321.024.000 | |
126 | Màng nâng loại IX |
TEM1208GL, TEM1208GR
|
77 | Miếng | -Chất liệu polyester đơn sợi hoặc tương đương, có các gai tự cố định bằng chất liệu polylactic acid hoặc tương đương có thể tự tiêu. - Lưới hình giải phẫu bên trái hoặc bên phải, kích thước: ≥ 80x120mm. - Kích thước lỗ lưới trong khoảng từ 1.1 đến 1.7mm. | Pháp | 190.960.000 | |
127 | Màng nâng loại X |
LPG1510AL
LPG1510AR
|
64 | Miếng | Chất liệu polyester hoặc tương đương, đơn sợi, có các gai tự cố định bằng chất liệu polylactic acid, tự tiêu sau khoảng 18 tháng. Lưới hình giải phẫu bên trái hoặc bên phải, kích thước lưới ≥ 10x15cm. | Pháp | 352.000.000 | |
128 | Màng nâng loại XI |
SYM12F SYM1510F
SYM2015F SYM15F
SYM2520F SYM3020F
|
38 | Miếng | Lưới đặt thoát vị thành bụng 2 lớp chống dính, dệt 3D , chất liệu polyester hoặc tương đương, đơn sợi, kích thước lỗ ≥ 2.0 x 3.0mm, trọng lượng lưới ≤ 65g/m2, có màng collagen và glycerol hoặc tương đương chống dính 1 mặt, có đính kèm chỉ ở 4 điểm, dùng trong phẫu thuật nội soi | Pháp | 437.000.000 | |
129 | Rọ lấy sỏi |
GSBZ390/ GSBN390
|
60 | Cái | - Dùng để lấy sỏi đường tiết niệu từ cơ thể bệnh nhân ra ngoài. - Rọ được làm bằng Nitinol, có 4 dây, đường kính gồm các loại 3FR; 4FR; chiều dài 90 cm | Thổ Nhĩ Kỳ | 120.000.000 | |
130 | Buồng tiêm truyền hóa chất cấy dưới da |
04433xxx
|
64 | Bộ | - Mỗi bộ buồng tiêm bao gồm: + kim chọc buồng truyền + kim chọc mạch máu + dây dẫn chữ J + bộ dụng cụ mở đường + ống thông tạo đường hầm - Buồng tiêm bao gồm một cổng tiêm truyền, buồng bằng Titanium, bề mặt được phủ bởi silicone hoặc tương đương. - Áp lực bơm tối đa ≥ 300psi. Có lỗ khâu cố định buồng truyền. - Ống thông ≥ 5F. Chất liệu ống thông bằng Polyurethane hoặc Silicone hoặc tương. | Pháp | 409.600.000 | |
131 | Sonde JJ loại để trong cơ thể 1 năm |
SOT-S-626;
SOT-S-726
|
76 | Cái | Sonde JJ loại để trong cơ thể 1 năm. Đường kính gồm tối thiểu các loại 6Fr và 7Fr. Chiều dài gồm từ ≤ 26cm đến ≥ 28 cm, gồm tối thiểu 2 loại. Dùng với các dây dẫn 0.035'' hoặc 0.038''. | Thụy Sỹ | 136.040.000 | |
132 | Đinh nội tủy rỗng nòng xương đùi đa phương diện loại II |
SZF
B00500132→161
|
58 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đinh nội tủy xương đùi có chốt, đường kính từ ≤ 9.5-≥ 11mm, tối thiểu 3 loại, Chiều dài đinh từ ≤ 320 mm - ≥ 420 mm. | Trung Quốc | 269.120.000 | |
133 | Vít xốp rỗng nòng cỡ lớn dùng cho xương xốp |
HK01
B00100031
→045
|
77 | Cái | Chất liệu hợp kim Titan. Đường kính trong khoảng từ 7.0 mm đến 7.5mm. Chiều dài từ ≤ 50mm đến ≥ 120mm. Thân vít có một phần ren | Trung Quốc | 84.700.000 | |
134 | Long đen tương thích với vít rỗng nòng cỡ lớn |
HK01
B00100070
|
77 | Cái | Chất liệu titan. Phù hợp với Vít xốp rỗng nòng cỡ lớn dùng cho xương xốp | Trung Quốc | 12.320.000 | |
135 | Vít xương thuyền |
HK03
B00100092
→134
|
38 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính từ ≤ 2.5- ≥ 4.0mm. | Trung Quốc | 76.000.000 | |
136 | Đinh nội tủy đầu trên xương đùi loại IV |
SZH
B00500001→011
|
250 | Cái | Đinh nội tủy rỗng nòng xương đùi có chốt, chất liệu hợp kim titanium. Đường kính đầu khoảng 16 mm, đường kính ≤ 9.5 - ≥ 12 mm, tối thiểu 4 cỡ, chiều dài ≤ 170- ≥ 240mm. | Trung Quốc | 2.250.000.000 | |
137 | Vít chốt cổ xương đùi |
LD
B00500042→051;
B00500060
|
250 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium Đường kính vít khoảng 10.5 mm, Chiều dài từ ≤ 75 - ≥120 mm, bước tăng ≤ 5 mm | Trung Quốc | 465.000.000 | |
138 | Nẹp khóa bản hẹp, các cỡ loại VI |
3-60xx
|
12 | Cái | Chất liệu Titanium nguyên chất. Nẹp dày khoảng 4.5mm, rộng khoảng 14mm, chiều dài từ ≤ 100 - ≥ 350mm. Thân nẹp xẻ rãnh tiếp xúc giới hạn. Số lỗ từ ≤ 5 - ≥ 24 lỗ, gồm tối thiểu 15 loại. | Đức | 49.200.000 | |
139 | Nẹp khóa bản nhỏ các cỡ loại VII |
3-11xx
|
38 | Cái | Chất liệu Titanium nguyên. Độ dày khoảng 3.5mm, rộng khoảng 11mm, thân nẹp xẻ rãnh. Số lỗ từ ≤ 4 - ≥ 12 lỗ. Chiều dài từ ≤ 60 - ≥ 160mm. | Đức | 144.400.000 | |
140 | Nẹp khóa đầu dưới xương chày các cỡ loại VII |
3-27xx; 3-28xx; 3-29xx; 3-30xx; 3-31xx
|
5 | Cái | Chất liệu Titanium nguyên.Nẹp khóa đầu dưới xương chày mặt trong: dày khoảng 4mm, rộng khoảng 14.5mm. Số lỗ từ ≤ 4 - ≥ 12 lỗ chiều dài từ ≤ 120 - ≥ 225mm. Nẹp khóa đầu dưới xương chày mặt trước ngoài, số lỗ từ ≤ 5 - ≥ 15 lỗ, chiều dài từ ≤ 80 - ≥ 210mm. | Đức | 30.500.000 | |
141 | Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay các cỡ loại VI |
3-22xx
|
18 | Cái | Chất liệu Titanium nguyên chất. Nẹp khóa đa hướng. Độ dày khoảng 4.2mm, rộng khoảng 14mm, số lỗ từ ≤ 3 đến ≥ 12 lỗ, chiều dài từ ≤ 90mm đến ≥ 200mm. | Đức | 120.600.000 | |
142 | Nẹp khóa mắt xích các cỡ VI |
3-12xx
|
30 | Cái | Chất liệu Titanium nguyên chất. Độ dày khoảng 3.0mm, rộng khoảng 11mm.Có từ ≤ 5 - ≥ 22 lỗ, gồm tối thiểu 14 loại. Chiều dài từ ≤ 60 - ≥ 260mm. | Đức | 150.000.000 | |
143 | Nẹp khóa xương gót chân các cỡ, trái/ phải, loại V |
3-25xx; 3-26xx
|
5 | Cái | Chất liệu Titanium nguyên. Nẹp dày khoảng 2.15mm, có 15 lỗ, dài từ ≤ 64mm đến ≥ 81mm. | Đức | 25.000.000 | |
144 | Nẹp khóa đầu trên xương chày, các cỡ loại V |
3-66xx; 3-67xx
|
18 | Cái | Chất liệu Titanium nguyên chất. Nẹp khóa đầu trên xương chày mặt ngoài các loại: độ dày 5.0mm (±≤ 10%) . Chiều rộng trong khoảng từ 15mm đến 20mm. Số lỗ từ ≤ 5 đến ≥ 10 lỗ. Chiều dài từ ≤ 150 đến ≥ 300mm. | Đức | 109.800.000 | |
145 | Vít khóa đường kính 2.7mm |
3-00xx
|
60 | Cái | Chất liệu Titanium.Đường kính mũ vít 3.5mm, đường kính lõi vít khoảng 2.1mm. Chiều dài từ ≤ 10 đến ≥ 30mm. | Đức | 20.400.000 | |
146 | Nẹp khóa bản hẹp các cỡ loại II |
Từ 11-61406 đến
11-61414
|
64 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 4.0mm, rộng khoảng 14mm. Có từ ≤ 6 - ≥ 14 lỗ. chiều dài từ ≤ 120mm đến ≥ 260mm. | Đức | 262.400.000 | |
147 | Vít khóa đường kính 5.0mm |
Từ 16-60420 đến
16-60490
|
510 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. | Đức | 255.000.000 | |
148 | Nẹp khóa bản rộng các cỡ loại II |
Từ 11-61606 đến
11-61620
|
38 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 6.0mm, rộng khoảng 17mm. Có từ ≤ 6 - ≥ 20 lỗ. Chiều dài từ ≤ 120mm đến ≥ 360mm. | Đức | 208.620.000 | |
149 | Vít khóa đường kính 5.0mm |
Từ 16-60420 đến
16-60490
|
380 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. | Đức | 190.000.000 | |
150 | Nẹp khóa đầu dưới xương chày các cỡ loại III |
Từ 11-62804 đến 11-62814;
Từ 11-62834 đến 11-62844;
Từ 11-55105 đến 11-55115;
Từ 11-55205 đến 11-55215
|
35 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 4.5mm, rộng khoảng 12mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 14 lỗ. Chiều dài từ ≤ 120mm đến ≥ 240mm. | Đức | 215.250.000 | |
151 | Vít khóa đường kính 3.5mm |
Từ 16-50414 đến
16-50460
|
270 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. | Đức | 129.600.000 | |
152 | Nẹp khóa đầu dưới xương đùi các cỡ loại II |
Từ 11-63105 đến 11-63113;
Từ 11-63205 đến 11-63213
|
25 | Cái | Chất liệu Hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 6.0mm, rộng khoảng 17mm. Có từ ≤ 5 - ≥ 13 lỗ. Chiều dài từ ≤ 160 đến ≥ 300m. | Đức | 170.000.000 | |
153 | Vít khóa đường kính 5.0mm |
Từ 16-60420 đến
16-60490
|
230 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. | Đức | 115.000.000 | |
154 | Vít xốp khóa đường kính 5.0mm |
Từ 16-60630 đến 16-60710
|
100 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính vít 6.5mm, đường kính mũ vít 7.0mm, đường kính lõi vít 3.5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm đến ≥ 110mm. | Đức | 60.000.000 | |
155 | Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay các cỡ loại II |
Từ 11-54003 đến 11-54012
|
12 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 3.5mm, rộng khoảng 14mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 12 lỗ. Chiều dài từ ≤ 90mm đến ≥ 190mm. | Đức | 80.400.000 | |
156 | Vít khóa đường kính 3.5mm |
Từ 16-50414 đến
16-50460
|
75 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. | Đức | 36.000.000 | |
157 | Nẹp khóa đầu trên xương chày các cỡ loại I |
Từ 11-62603 đến 11-62613;
Từ 11-62703 đến 11-62713
|
38 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 5.0mm, thân nẹp rộng khoảng 17mm, đầu nẹp rộng khoảng 25mm. Có từ ≤ 5 - ≥ 13 lỗ. Chiều dài từ ≤150mm đến ≥ 300mm. | Đức | 233.700.000 | |
158 | Vít khóa đường kính 5.0mm |
Từ 16-60420 đến
16-60490
|
270 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. | Đức | 135.000.000 | |
159 | Vít xốp khóa đường kính 5.0mm |
Từ 16-60630 đến 16-60710
|
155 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính vít 6.5mm, đường kính mũ vít 7.0mm, đường kính lõi vít 3.5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm đến ≥ 110mm. | Đức | 93.000.000 | |
160 | Nẹp khóa đầu trên xương đùi các cỡ loại II |
Từ 11-63012 đến 11-63026;
Từ 11-63042 đến 11-63056
|
38 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 6.5mm, rộng khoảng 20mm. Có từ ≤ 2 - ≥ 16 lỗ. Chiều dài từ ≤ 140mm đến ≥ 390mm. | Đức | 271.510.000 | |
161 | Vít khóa đường kính 5.0mm |
Từ 16-60420 đến
16-60490
|
230 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 5.0mm, đường kính mũ vít 6.5mm, đường kính lõi vít 4.0mm. Chiều dài từ ≤ 20mm đến ≥ 90mm. | Đức | 115.000.000 | |
162 | Vít xốp khóa đường kính 5.0mm |
Từ 16-60630 đến 16-60710
|
150 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính vít 6.5mm, đường kính mũ vít 7.0mm, đường kính lõi vít 3.5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm đến ≥ 110mm. | Đức | 90.000.000 | |
163 | Vít xốp khóa rỗng nòng 7.3mm |
Từ 16-60830 đến 16-60895
|
75 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 7.3mm, đường kính mũ vít 10.0mm, đường kính lõi vít 5.0mm, đường kính nòng rỗng 2.5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm đến ≥ 95mm. | Đức | 112.500.000 | |
164 | Nẹp khóa mắt xích các cỡ loại II |
Từ 11-51404 đến 11-51414
|
38 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Độ dày nẹp ≥ 3.0mm, rộng khoảng 11.0mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 14 lỗ. Chiều dài từ ≤ 55 - ≥ 180mm. | Đức | 175.370.000 | |
165 | Vít khóa đường kính 3.5mm |
Từ 16-50414 đến
16-50460
|
310 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. | Đức | 148.800.000 | |
166 | Nẹp khóa xương đòn đầu ngoài các cỡ trái/phải loại V |
Từ 11-54813 đến 11-54818;
Từ 11-54823 đến 11-54828
|
12 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 3.0mm, rộng khoảng 10mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 8 lỗ. Chiều dài từ ≤ 70 đến ≥120m. | Đức | 67.200.000 | |
167 | Vít khóa đường kính 3.5mm |
Từ 16-50414 đến
16-50460
|
90 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. | Đức | 43.200.000 | |
168 | Vít khóa đường kính 2.7mm |
Từ 16-50206 đến 16-50240
|
60 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Đường kính vít 2.7mm, đường kính mũ vít 3.5mm, đường kính lõi vít 2.0mm. Chiều dài từ ≤ 6mm đến ≥ 40mm. | Đức | 24.600.000 | |
169 | Nẹp khóa xương đòn các cỡ loại IV |
Từ 11-54766 đến 11-54768;
Từ 11-54776 đến 11-54778
|
12 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium. Nẹp dày khoảng 3.0mm, rộng khoảng 10mm. Có từ ≤ 6 - ≥ 8 lỗ. Chiều dài từ ≤ 85 đến ≥115m. | Đức | 67.200.000 | |
170 | Vít khóa đường kính 3.5mm |
Từ 16-50414 đến
16-50460
|
90 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. | Đức | 43.200.000 | |
171 | Nẹp khóa bản nhỏ các cỡ loại II |
Từ 11-51204 đến 11-51212
|
12 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 3.5mm, rộng khoảng 11.0mm. Có từ ≤ 4 - ≥ 12 lỗ. Chiều dài từ ≤ 60mm đến ≥ 160mm. | Đức | 46.140.000 | |
172 | Vít khóa đường kính 3.5mm |
Từ 16-50414 đến
16-50460
|
100 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. | Đức | 48.000.000 | |
173 | Nẹp khóa chữ T |
Từ 11-52033 đến 11-52038
|
25 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Nẹp dày khoảng 2.0mm, rộng khoảng 10.0mm. Chiều dài nẹp từ ≤ 50mm đến ≥ 85mm. | Đức | 96.125.000 | |
174 | Vít khóa đường kính 3.5mm |
Từ 16-50414 đến
16-50460
|
150 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. | Đức | 72.000.000 | |
175 | Nẹp khóa đầu dưới xương mác loại II |
Từ 11-55403 đến 11-55411;
Từ 11-55423 đến 11-55431
|
38 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium.Nẹp dày khoảng 3.0mm, rộng khoảng 10mm. Có từ ≤ 3 - ≥ 11 lỗ. Chiều dài từ ≤ 70mm đến ≥ 168mm. | Đức | 197.600.000 | |
176 | Vít khóa đường kính 3.5mm |
Từ 16-50414 đến
16-50460
|
230 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium. Đường kính vít 3.5mm, đường kính mũ vít 5.0mm. Chiều dài từ ≤ 15mm đến ≥ 60mm. | Đức | 110.400.000 | |
177 | Vít treo cố định dây chằng chéo loại điều chỉnh được chiều dài vòng treo loại I |
PULxxxxxxx
|
2.079 | Cái | Vít treo gân cố định dây chằng chéo với 2 dây treo kéo 2 đầu điều chỉnh, cơ chế khóa trong với 1 dây cố định 1 dây kéo. Nút treo: có 4 lỗ, chất liệu Titanium, bo tròn hai đầu, rộng khoảng 4mm, dài khoảng 12mm, có thể điều chỉnh độ dài dây treo dùng cho kỹ thuật mổ All inside. | Pháp | 24.948.000.000 | |
178 | Vít đa trục ren đôi |
B3600xxxx
|
250 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti6Al4V ELI hoặc tương đương. Đường kính từ ≤ 4.5 - ≥ 8.5 mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều dài từ ≤ 30 - ≥ 60mm, bước tăng ≤ 5mm. | Pháp | 1.250.000.000 | |
179 | Ốc khóa trong |
B36000040
|
250 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti6Al4V ELI hoặc tương đương. | Pháp | 375.000.000 | |
180 | Nẹp dọc thẳng (lưng ngực) |
B0212xxxx
|
55 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti6Al4V ELI hoặc tương đương. Đường kính từ ≤ 5.5 - ≥ 6.0mm, gồm tối thiểu 2 loại. Chiều dài từ ≤ 150 - ≥ 500mm. | Pháp | 110.000.000 | |
181 | Dây bơm nước loại V |
4271223
|
1.039 | Cái | Bộ dây bơm nước chất liệu PVC hoặc tương đương có chạc chữ Y cho 2 đường nước vào, dài 3m, dùng cho phẫu thuật nội soi cột sống. Loại sử dụng một lần, tiệt trùng sẵn. | Đức | 2.597.500.000 | |
182 | Lưỡi mài xương loại IV |
USB-xx-xx-xx / UFR-xx-xx-xx / UHS-xx-xx-xx
|
454 | Cái | Lưỡi bào được thiết kế rỗng nòng để hút được các mô vụn đẩy ra ngoài. - Phần đầu mài có 3 dạng răng cưa, tròn, răng cưa bán phần - Đường kính đầu mài từ ≤3.0 đến ≥ 4.0mm - Chiều dài làm việc từ ≤ 82 đến ≥130mm | Hàn Quốc | 2.043.000.000 | |
183 | Đầu đốt bằng sóng Radio frequence loại VII |
APPxxxx/ UPPxxxx
|
649 | Cái | - Đường kính từ ≤3.0mm đến ≥ 4.0mm - Phần đầu làm việc có góc nghiêng 70° hoặc 90° và có các loại cong, loại xiên, lọc móc, loại bóng - Chiều dài làm việc từ ≤135mm đến ≥220mm | Hàn Quốc | 4.023.800.000 | |
184 | Bộ khăn nội soi cột sống |
PA-CH-11
|
129 | Bộ | Bộ phụ kiện gồm: 1 Khăn trải bàn dụng cụ, 1 tấm phủ nội soi cột sống có túi chứa dịch, 4 khăn đa dụng, 2 bao chụp đầu đèn (bao chụp đầu đèn đk 65cm và bao kính chắn chì 75x100cm) | Việt Nam | 108.360.000 | |
185 | Đầu đốt xương sụn sử dụng công nghệ RF trong phẫu thuật cột sống (dao radio) |
4993691 / 4993692
|
64 | Cái | Điện cực dùng để đốt và cầm máu bằng sóng cao tần RF dùng cho nội soi cột sống. Đường kính khoảng 2.5mm. Chiều dài làm việc ≥ 260mm. Cáp dài tối thiểu 3m. Có khả năng gập góc đầu xa. Đóng gói tiệt trùng sẵn. | Trung Quốc | 1.152.000.000 | |
186 | Nẹp nối ngang (lưng ngực) |
811-xxx
|
57 | Cái | Chất liệu Titanium. Chiều dài từ ≤ 10 - ≥ 75mm, kèm theo 2 ốc khóa trong để siết chặt vào thanh dọc. | Hoa Kỳ | 267.900.000 | |
187 | Sản phẩm sinh học thay thế xương dạng hạt loại III |
7600110
|
200 | Lọ | Thành phần: 15% Hydroxyapatite và 85% beta-Tricalcium Phosphal hoặc tương đương. Dạng xốp. Kích thước hạt khoảng từ 1.6mm - 3.2mm. Độ xốp của hạt khoảng 80%. Lọ dung tích tối thiểu 10cc. Tương thích sinh học với cơ thể. | Đức | 1.500.000.000 | |
188 | Vít đa trục rỗng nòng hai bước ren dùng trong phẫu thuật qua da |
548500xxxxx
|
386 | Cái | Mũ vít vật liệu Colbalt Chrome, thân vít chất liệu hợp kim Titanium hoặc tương đương. Vít dạng rỗng nòng. Có hai bước ren để tăng cố định vào xương, phù hợp cho vùng xương xốp và vùng xương cứng. Phần bẻ của mũ vít dài tối thiểu 13mm cho phép nắn chỉnh trượt. Đường kính từ ≤ 4.5 - ≥ 8.5mm, bước tăng ≤ 1mm. Chiều dài vít từ ≤ 35mm - ≥ 80mm với bước tăng ≤ 5mm. | Hoa Kỳ | 4.168.800.000 | |
189 | Nẹp dọc qua da |
64100xxxx
|
194 | Cái | Nẹp uốn sẵn, chất liệu Cobalt Chrome. Đường kính trong khoảng từ 4.75 đến 5mm. Chiều dài từ ≤ 30mm - ≥ 90mm với bước tăng ≤ 5mm. | Hoa Kỳ | 1.067.000.000 | |
190 | Ốc khóa trong vít qua da |
6440530
|
386 | Cái | Chất liệu hợp kim Titanium hoặc tương đương. Khoảng cách giữa hai bước ren trong khoảng từ 0.9 đến 1mm. Tự gãy khi vặn đủ lực. | Hoa Kỳ | 579.000.000 | |
191 | Miếng ghép đĩa đệm [lưng loại XIII] |
2968xxxx;
2922xxxx
|
12 | Cái | Chất liệu PEEK. Thiết kế đầu hình viên đạn. Dạng cong. Số điểm đánh dấu cản quang: ≥ 04 điểm. Độ ưỡn từ ≤ 6 - ≥ 12 độ, gồm tối thiểu 2 loại. Dung tích khoang ghép xương từ ≤ 1.6 - ≥ 5.40cc. Chiều dài từ ≤ 40 - ≥ 60mm, gồm tối thiểu 5 loại. Chiều rộng từ ≤ 18 - ≥ 22mm, gồm tối thiểu 2 loại. Chiều cao từ ≤ 8 - ≥ 14mm, gồm tối thiểu 4 loại. Chỉ định sử dụng cho bệnh nhân thoái hoá đĩa đệm ở 1 hoặc 2 tầng liên tiếp từ L2-S1 thông qua phẫu thuật xâm lấn tối thiểu lối bên. | Đức | 312.000.000 | |
192 | Nẹp cổ lối trước 1 tầng |
NCA1021; NCA1023; NCA1025; NCA1027; NCA1029; NCA1031; NCA1033; NCA1035; NCA1037; NCA1039; NCA1041; NCA1043; NCA1045
U&I Corporation
|
103 | Cái | Chất liệu: hợp kim Ti6Al4V Eli hoặc tương đương. Nẹp có vòng chặn giúp vít không bị dịch chuyển. Chiều dài nẹp khoảng từ ≤ 25mm đến ≥ 35mm; Chiều rộng nẹp khoảng 18mm; Chiều dày nẹp khoảng 2mm. | Hàn Quốc | 426.420.000 | |
193 | Nẹp cổ lối trước 2 tầng |
NCA2037; NCA2039; NCA2041; NCA2043; NCA2045; NCA2049; NCA2051; NCA2053; NCA2055
U&I Corporation
|
50 | Cái | Chất liệu: hợp kim Ti6Al4V Eli hoặc tương đương. Nẹp có vòng chặn giúp vít không bị dịch chuyển. Chiều dài nẹp khoảng từ ≤ 38mm đến ≥ 55mm; Chiều rộng nẹp khoảng 18mm; Chiều dày nẹp khoảng 2mm. | Hàn Quốc | 360.000.000 | |
194 | Nẹp cổ lối trước 3 tầng |
NCA3051; NCA3054; NCA3057; NCA3060; NCA3063; NCA3066; NCA3069; NCA3072; NCA3075; NCA3078; NCA3081
U&I Corporation
|
18 | Cái | Chất liệu: hợp kim Ti6Al4V Eli hoặc tương đương. Nẹp có vòng chặn giúp vít không bị dịch chuyển. Chiều dài nẹp khoảng từ ≤ 50mm đến ≥ 75mm; Chiều rộng nẹp khoảng 18mm; Chiều dày nẹp khoảng 2mm. | Hàn Quốc | 145.800.000 | |
195 | Vít cột sống cổ lối trước |
NCxxxxxx;
U&I Corporation
|
970 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti6al4v Eli hoặc tương đương. Đường kính vít gồm tối thiểu hai loại 4.0mm, 4,5mm. Chiều dài vít từ ≤ 10mm - ≥ 15mm. Hai bước ren đầu có sẻ rãnh sắc. | Hàn Quốc | 698.400.000 | |
196 | Vít đa trục |
SFAxxxx
|
490 | Cái | Chất liệu titanium, góc mở thân vít khoảng 65 độ, đường kính từ ≤ 4 - ≥ 8mm, gồm tối thiểu 9 loại. Chiều dài từ ≤ 30 - ≥ 95mm. | Hàn Quốc | 1.764.000.000 | |
197 | Vít khóa trong cột sống lưng |
SF1310
|
490 | Cái | Chất liệu titanium. Đường kính trong khoảng 8.7mm, đường kính ngoài khoảng 10.2mm, chiều cao khoảng 4.5mm. | Hàn Quốc | 293.706.000 | |
198 | Vít đa trục |
APPASxxxx
|
1.680 | Cái | Chất liệu: Titanium. Chiều dài mũ vít khoảng 15mm. Góc xoay khoảng 20 độ. Đường kính vít từ ≤ 4.5 đến ≥ 6.5mm. Chiều dài vít từ ≤ 25 đến ≥ 55mm. | Thổ Nhĩ Kỳ | 5.712.000.000 | |
199 | Ốc khóa trong cho vít đa trục |
APPASxxxx
|
1.680 | Cái | Chất liệu titanium. Đường kính khoảng 10mm, chiều cao khoảng 4mm | Thổ Nhĩ Kỳ | 487.200.000 | |
200 | Nẹp cổ lối trước 1 tầng |
27-110; 27-112; 27-114; 27-116; 27-118
|
14 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti-6A1-4V hoặc tương đương. Nẹp có các lỗ tự khóa trên thân khóa xoay. Chiều dài từ ≤ 10 đến ≥ 18mm, bước tăng ≤ 2mm; chiều rộng từ ≤ 15 - ≥ 19mm; chiều dày trong khoảng từ 2,3 - 2,5mm. Nẹp cong khoảng 18 độ. | Mỹ | 63.000.000 | |
201 | Kim đốt sóng cao tần dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm loại I |
PC01; PD02
|
20 | Cái | Đầu đốt đĩa đệm kèm đường bơm tiêm. Uốn được tối thiểu 135 độ, chiều dài khoảng 250mm, đường kính đầu khoảng 1.0mm | Hàn Quốc | 324.000.000 | |
202 | Vít đa trục rỗng nòng dùng trong phẫu thuật qua da |
05-PA-xx-xx;
|
90 | Cái | Chất liệu hợp kim titanium (Ti6Al4V) hoặc tương đương. Vít được thiết kế rỗng nòng. Vít quay đa trục khoảng 60 độ. Đường kính rỗng nòng của vít ≥ 1.5mm, khoảng cách bước ren đôi khoảng 5.5mm. Đầu vít tự taro. Đường kính vít từ ≤ 4.5 - ≥ 7.5mm, gồm tối thiểu 4 loại. Chiều dài từ ≤ 25 - ≥ 55mm, bước tăng ≤ 5mm. | Mỹ | 615.600.000 | |
203 | Nẹp cổ lối trước 2 tầng |
27-2xx
|
12 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti-6A1-4V hoặc tương đương. Nẹp có các lỗ tự khóa trên thân khóa xoay. Chiều dài từ ≤ 26 đến ≥ 38mm, bước tăng ≤ 2mm; chiều rộng từ ≤ 15 - ≥ 19mm; chiều dày trong khoảng từ 2,3 - 2,5mm. Nẹp cong khoảng 18 độ. | Mỹ | 98.280.000 | |
204 | Nẹp cổ lối trước 3 tầng |
27-3xx
|
12 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti-6A1-4V hoặc tương đương. Nẹp có các lỗ tự khóa trên thân khóa xoay. Chiều dài từ ≤ 42 đến ≥ 63mm, bước tăng ≤ 3mm; chiều rộng từ ≤ 15 - ≥ 19mm; chiều dày trong khoảng từ 2,3 - 2,5mm. Nẹp cong khoảng 18 độ. | Mỹ | 108.000.000 | |
205 | Nẹp cổ lối trước 4 tầng |
27-4xx
|
5 | Cái | Chất liệu hợp kim Ti-6A1-4V hoặc tương đương. Nẹp có các lỗ tự khóa trên thân khóa xoay. Chiều dài từ ≤ 60 đến ≥ 80mm, bước tăng ≤ 4mm; chiều rộng từ ≤ 15 - ≥ 19mm; chiều dày trong khoảng từ 2,3 - 2,5mm. Nẹp cong khoảng 18 độ. | Mỹ | 70.200.000 | |
206 | Vít cột sống cổ lối trước |
27-xx-VST-xx
|
230 | Cái | Chất liệu Ti-6Al-4V hoặc tương đương. Gồm tối tiểu các loại đường kính 4.0 và 4.5mm. Chiều dài vít từ ≤ 12 - ≥ 16mm (bước tăng ≤ 2mm). | Mỹ | 184.230.000 | |
207 | Vít cột sống cổ lối sau |
26-PA-xx-xx
|
125 | Cái | Vít đa trục, chất liệu Ti-6Al-4V ELI hoặc tương đương, gồm tối thiểu các loại đường kính ngoài 3.5, 4.0, 4.5mm. Chiều dài vít từ ≤ 10 - ≥ 48mm. Góc cổ đạt tối đa ≥ 50°. | Mỹ | 505.125.000 | |
208 | Ốc khóa trong cho vít cột sống cổ lối sau |
26-SETxxxxx
|
125 | Cái | Chất liệu Titanium. Đồng bộ cho vít cổ sau đa trục góc cổ vít đạt tối đa khoảng 52°. | Mỹ | 84.375.000 | |
209 | Nẹp mềm liên gai sau cột sống thắt lưng |
INTRACALxx
|
110 | Cái | Nẹp mềm đặt vào vị trí liên cung sau để cố định cột sống. Nẹp gồm có 02 phần: phần lõi làm bằng siliconce và vỏ ngoài bọc Polyester. Có dây chằng để sử dụng trong trường hợp cần tạo hình dây chằng, có khóa bằng titanium trên dây chằng. Các cỡ từ ≤ 8 - ≥ 16mm, bước tăng ≤ 2mm. | Pháp | 3.128.400.000 | |
210 | Sợi cuốn gân loại II |
HS112
|
750 | Cái | Chỉ làm bằng chất liệu Polyester hoặc UHMWPE hoặc tương đương. Chỉ dài khoảng 40inches. | MỸ | 830.250.000 | |
211 | Miếng ghép đĩa đệm [lưng loại III] |
PLAxxxx
|
190 | Cái | Chất liệu PEEK, có điểm đánh dấu trục, bề mặt có răng cưa. Trục giữa hình chữ I, ngăn ngừa biến dạng của vị trí cấy ghép. Thiết kế hình viên đạn, cạnh bên vát. Chiều dài từ ≤ 22 - ≥ 26mm, gồm tối thiểu 2 loại. Độ ưỡn gồm tối thiểu các loại 0 độ, 4 độ, 8 độ. Chiều rộng từ ≤ 9 - ≥ 11mm, gồm tối thiểu 3 loại. Chiều cao từ ≤ 7 - ≥ 16mm, gồm tối thiểu 8 loại. | Hàn Quốc | 1.332.090.000 | |
212 | Nẹp dọc uốn sẵn bắt qua da |
04-55-PR-xx/
04-55-PR-xxx
|
20 | Cái | Chất liệu titanium, phủ lớp sơn tinh điêṇ bên ngoài. Đường kính nẹp dọc: khoảng 5.5mm, chiều dài nẹp từ ≤ 35 - ≥ 150mm | MỸ | 78.000.000 | |
213 | Mạch máu nhân tạo chữ Y có tráng bạc dài 40cm, đường kính các cỡ, có lớp phủ tự tiêu. |
1108015; 1108016; 1108018
|
30 | Cái | - Mạch nhân tạo chữ Y có tráng bạc - Chiều dài: ≥ 40cm - Đường kính có tối thiểu các cỡ 16mmx8mm; 18mmx9mm; 20mmx10mm. | Đức/Ba Lan | 887.031.000 | |
214 | Mạch máu nhân tạo thẳng có tráng bạc, dài 60 cm, đường kính các cỡ từ 6mm đến 8 mm |
1108012; 1108014
|
50 | Cái | - Mạch nhân tạo thẳng có tráng bạc dài ≥ 60cm - Đường kính có tối thiểu các cỡ 6mm, 8mm. | Đức/Ba Lan | 1.465.000.000 | |
215 | Mạch máu nhân tạo thẳng tẩm chất chống thấm, đường kính (22-24mm) |
1104225; 1104241
|
50 | Cái | - Chất liệu: Polyester, Sợi fabric hoặc tương đương tẩm chất chống thấm (Gelatin hoặc Colagen hoặc tương đương) - Ống mạch nhân tạo dài ≥ 25cm - Đường kính có tối thiểu các cỡ 22mm, 24mm | Đức/Ba Lan | 386.730.000 | |
216 | Keo sinh học vá mạch máu |
934074
|
60 | Bộ | Keo dán phẫu thuật bao gồm 2 polyethylene glycol tổng hợp (PEG), dung dịch pha loãng hydrogen chlorid, sodium phosphate và sodium carbonate. Khi trộn PEG và dung dịch pha loãng, hỗn hợp keo hydrogel tạo thành có tác dụng kết dính với mô hoặc vật liệu ghép tổng hợp. Tuýp tối thiểu 4ml | Mỹ | 565.141.500 | |
217 | Cây đẩy chỉ |
AR-13995N
|
129 | Hộp | Sử dụng luồn chỉ khâu qua với chiều dài hàm ≥ 15 mm xâm nhập sâu vào mô để khâu trong nội soi khớp thông qua một ống đường kính 6mm (±≤10%). | Mỹ | 645.000.000 | |
218 | Sợi cuốn gân |
AR-7200
|
250 | Hộp | Chất liệu Polyethylene cao phân tử (UHMWPE) hoặc tương đương. Chỉ dài ≥38inches (hoặc 96 cm). Kim dạng 1/2 vòng tròn, chiều dài trong khoảng 25mm đến 27mm. | Mỹ | 300.000.000 | |
219 | Vít neo may chóp xoay Loại XII |
AR-2923BC
|
129 | Hộp | Chất liệu Biomposite hoặc tương đương Kích thước: Đường kính từ ≤ 2.4mm đến ≥ 3.5mm, chiều dài từ ≤ 11.3mm đến ≥ 19.5mm. Dùng trong phẫu thuật nội soi khớp vai | Mỹ | 1.148.100.000 | |
220 | Bóng bơm ngược dòng động mạch chủ loại I |
0684-00-0478-01/ 0684-00-0479-01/
0684-00-0480-01
|
15 | Cái | - Bóng: dung tích gồm tối thiểu các loại 25, 34, 40cc. Chiều dài gồm tối thiểu các loại: khoảng 165, 220, 260mm. Đường kính bóng ở áp suất 2psi: 15mm. - Catheter: chiều dài khoảng 725 mm. Đường kính trong khoảng 0.027 inch. Kích thước dây dẫn (guide wire) khoảng 0.025 inc. - Chất liệu: không chứa latex. | USA | 345.000.000 |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.